Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
2Cu | + | 2H2SO4 | + | O2 | → | 2H2O | + | 2CuSO4 | |
(rắn) | (dd) | (khí) | (lỏng) | (dd) | |||||
(đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
64 | 98 | 32 | 18 | 160 | |||||
2 | 2 | 1 | 2 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chất rắn màu đỏ của Đồng (Cu) tan dần trong dung dịch.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper)
CuCl2 => Cl2 + Cu 2Al + 3CuO => Al2O3 + 3Cu C + 2CuO => 2Cu + CO2 Xem tất cả phương trình tạo ra Cu(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O => 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2SO4(oxygen)
2H2O => 2H2 + O2 2AgNO3 => 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu(NO3)2 => 2CuO + 4NO2 + O2 Xem tất cả phương trình tạo ra O2(water)
CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 => (NH4)2SO4 + 2HBr Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(copper(ii) sulfate)
2H2O + 2K + CuSO4 => Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe + CuSO4 => Cu + FeSO4 Zn + CuSO4 => Cu + ZnSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra CuSO4Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(