Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2Cu(OH)2 | + | NaOH | + | RCH2OH | → | 3H2O | + | Cu2O | + | RCOONa | |
Đồng (II) hidroxit | natri hidroxit | Ancol | nước | Đồng(I) oxit | Muối natri cacboxylat | ||||||
Copper(II) hydroxide | Sodium hydroxide | Copper(I) oxide | |||||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | ||||||
(xanh lam) | (không màu) | (đỏ) | |||||||||
Muối | Bazơ | ||||||||||
98 | 40 | 0 | 18 | 143 | 0 | ||||||
2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với RCH2OH (Ancol) để tạo ra H2O (nước), Cu2O (Đồng(I) oxit), RCOONa (Muối natri cacboxylat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với RCH2OH (Ancol) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Cu2O (Đồng(I) oxit) phản ứng với RCOONa (Muối natri cacboxylat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng RCH2OH (Ancol) và tạo ra chất H2O (nước), Cu2O (Đồng(I) oxit), RCOONa (Muối natri cacboxylat)
Xuất hiện kết tủa đồng I oxit (Cu2O) màu đỏ gạch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) hydroxide)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(OH)2(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH()
H2 + RCHO → RCH2OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra RCH2OH(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(copper(i) oxide)
C + Cu2O → CO + 2Cu 2Cu2O → 4CuO + O2 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO Tổng hợp tất cả phương trình có Cu2O tham gia phản ứng(sodium carboxylate salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có RCOONa tham gia phản ứngCập Nhật 2023-02-03 04:23:14am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D