Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
CH3COOH + NaNO3 → CH3COONa + HNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CH3COOH | acid acetic | Lỏng + NaNO3 | Natri Nitrat | chất rắn = CH3COONa | natri acetat | bột + HNO3 | axit nitric | chất lỏng , Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ phòng, Nhỏ dung dịch muối natri nitrat vào ống nghiệm chứa axit axetic, lắc đều, Phản ứng không xảy ra, Axit axetic là một axit hữu cơ, thể hiện đầy đủ tính chất của axit như: làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với kim loại, oxit bazơ, dung dịch bazơ, muối. Tuy nhiên, axit axetic là một axit yếu.
Giới thiệu
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CH3COOH + NaNO3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng CH3COOH + NaNO3
Quá trình: Nhỏ dung dịch muối natri nitrat vào ống nghiệm chứa axit axetic, lắc đều
Lưu ý: Axit axetic là một axit hữu cơ, thể hiện đầy đủ tính chất của axit như: làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với kim loại, oxit bazơ, dung dịch bazơ, muối. Tuy nhiên, axit axetic là một axit yếu.
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CH3COOH + NaNO3
Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về CH3COOH (acid acetic)
- Nguyên tử khối: 60.0520
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: Lỏng
Axit axetic là một chất phản ứng được dùng để sản xuất các hợp chất hóa học. Lượng sử dụng riêng lẻ lớn nhất là để sản xuất momoner vinyl axetat, tiếp theo là sản xuất axetic anhydrit và ester. Lượng axit axetic dùng để sản xuất giấm là rất nhỏ so với ở trên. Monome vinyl axetat Ứng dụng chủ yếu...
Thông tin về NaNO3 (Natri Nitrat)
- Nguyên tử khối: 84.9947
- Màu sắc: bột trắng hay tinh thể không màu có vị ngọt
- Trạng thái: chất rắn
Natri nitrat được dùng trong phạm vi rộng như là một loại phân bón và nguyên liệu thô cho quá trình sản xuất thuốc súng vào cuối thế kỷ 19. Nó có thể kết hợp với sắt hiđroxit để tạo nhựa thông. Natri nitrat không nên bị lầm lẫn với hợp chất liên quan, natri nitrit. Nó có thể dùng trong sản xuấ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về CH3COONa (natri acetat)
- Nguyên tử khối: 82.0338
- Màu sắc: trắng chảy rữa không mùi
- Trạng thái: bột
1. Công nghiệp Natri axetat được dùng trong công nghiệp dệt để trung hoà nước thải có chứa axit sulfuric, và như là chất cản màu trong khi dùng thuốc nhuộm anilin. Nó còn là chất tẩy trong nghề thuộc da, và nó giúp làm trì hoãn sự lưu hoá chloropren trong sản xuất cao su nhân tạo. 2. Thực phẩm Na...
Thông tin về HNO3 (axit nitric)
- Nguyên tử khối: 63.0128
- Màu sắc: Chất lỏng trong, không màu
- Trạng thái: chất lỏng
Axit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, nó là một hóa chất có tầm quan trọng thương mại lớn. Cho đến nay, hơn 80% sản lượng axit nitric được sản xuất ra phục vụ cho ngành sản xuất phân bón. Trong số này thì 96% được sử dụng để sản xuất amoni nitrat và canxi amoni nitrat. Một lượng ...
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Các phương trình điều chế CH3COOH
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
catalyze
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
ion Mn2+
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Các phương trình điều chế NaNO3
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
C4H5Cl và NH2CH2COOH
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Clopren và chất Glycine
Xem thêmClNH3CH2COOH và NH2CH2COONa
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Acid Aminoacetic và chất Glycine sodium salt
Xem thêmCH3CH(NH2)COOC2H5 và C3H5Cl
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất 2-Aminopropionic acid ethyl ester và chất
Xem thêmCH3CHCH2Cl và C6H5CH2ONa
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Allyl chloride và chất Natri benzyloxid
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 25/11/2024