Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Al | + | 3CuCl2 | → | 2AlCl3 | + | 3Cu | |
Nhôm | Đồng(II) clorua | Nhôm clorua | đồng | ||||
Aluminum | Copper(II) chloride | aluminium chloride | Copper | ||||
(rắn) | (dd) | (dd) | (rắn) | ||||
(trắng) | (xanh lam) | (không màu) | (đỏ) | ||||
Muối | Muối | ||||||
27 | 134 | 133 | 64 | ||||
2 | 3 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Al (Nhôm) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra AlCl3 (Nhôm clorua), Cu (đồng) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho một dây nhôm vào dung dịch CuCl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất AlCl3 (Nhôm clorua), Cu (đồng)
Bột nhôm (Al) màu trắng tan dần trong dung dịch màu xanh lam của đồng II clorua (CuCl2), xuất hiện lớp đồng màu đỏ.
Nhôm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra AlCl3 (Nhôm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra AlCl3 (Nhôm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu (đồng)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp Y là:
Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 --> ;
(NH4)2SO4 + NaOH ---> ;
O2 + PH3 ---> ;
NaHCO3 + NaHSO4 ---> ;
CH3COOH + CH3NH2 -----> ;
Ag2O + HCOOH ---> ;
Ag2O + HCHO ---> ;
CaO + HNO3 ---> ;
CH3COOH + O2 ----> ;
Cu + Cu(OH)2 ----> ;
HCl + HNO3 ---> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ;
CH3COONH4 --t0--> ;
Al + CuCl2 ---> ;
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNhôm (bắt nguồn từ tiếng Pháp: aluminium, phiên âm tiếng Việt: a-luy-mi-nhôm) là tên của một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 13.Nhôm là nguyên tố phổ biến thứ 3 trong vỏ Trái Đất.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 18. Nhôm"(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(copper(ii) chloride)
CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2 Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuCl2(aluminium chloride)
2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có AlCl3 tham gia phản ứng(copper)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứngCập Nhật 2023-04-01 08:13:26pm