Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cl2 | + | Cu | → | CuCl2 | |
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(vàng lục) | (đỏ) | (trắng) | |||
Muối | |||||
71 | 64 | 134 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: nhiệt độ
Dây đồng nung đỏ cháy trong khí clo tạo thành kết tủa CuCl2 màu trắng lục
Clo phản ứng với hẩu hết kim loại tạo thành muối clorua
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiBài giảng Clo đi sâu tìm hiểu về Tính chất vật lí của clo; Clo có một số tính chất chung của phi kim(tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạtđộng mạnh; Phương pháp điều chế clo trong công nghiệp, trong phòng thí nghiệm; Một số ứng dụng, thu khí clo trong công nghiệp, trong phòng thí nghiệm.
Biết vị trí và cấu tạo của nguyên tử kim loại. Hiểu được những tính chất vật lý và hóa học của kim loại
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 26. Clo" CHƯƠNG 5. Bài 19. Kim loại và hợp kim"(chlorine)
2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 FeCl2 => Cl2 + Fe Xem tất cả phương trình tạo ra Cl2(copper)
C + Cu2O => CO + 2Cu Fe + CuSO4 => Cu + FeSO4 CuCl2 => Cl2 + Cu Xem tất cả phương trình tạo ra Cu(copper(ii) chloride)
CuCl2 => Cl2 + Cu 2Al + 3CuCl2 => 2AlCl3 + 3Cu Fe + CuCl2 => Cu + FeCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra CuCl2Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(