2AlCl3 | → | 2Al | + | 3Cl2 | |
(dd) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng bạc) | (vàng lục) | |||
Muối | |||||
133 | 27 | 71 | |||
2 | 2 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Điều kiện khác: điện phân trong criolit (Na3AlF6)
nhiệt phân AlCl3 ở nhiệt độ cao.
khí Cl2 bay lên
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Cl2 (clo)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :
Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;
CH3I + C2H5NH2 → ;
Br2 + C6H6 → ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;
NaHCO3 + C2H5COOH → ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;
H2O + KCl → ;
S + CrO3 → ;
FeCl2 + H2O → ;
AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;
O2 + C4H10 →
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ----> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ----> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2+ KI ----> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ---> ;
FeCl2 + H2O ---> ;
AlCl3 --t0---> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ----> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> ;
O2 + C4H10 ---> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium chloride)
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 => 2AlCl3 + 3Cu Al2O3 + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2O Xem tất cả phương trình tạo ra AlCl3(aluminium)
2Al + 3Zn(NO3)2 => 3Zn + 2Al(NO3)3 4Al + 3O2 => 2Al2O3 2Al + Fe2O3 => Al2O3 + 2Fe Xem tất cả phương trình tạo ra Al(chlorine)
Cl2 + C3H8 => HCl + C3H7Cl Cl2 + 2Na => 2NaCl 3Cl2 + 2Fe => 2FeCl3 Xem tất cả phương trình tạo ra Cl2Cập Nhật 2021-03-08 12:06:16am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(