Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
2Al | + | Cr2O3 | → | Al2O3 | + | 2Cr | |
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng bạc) | (lục sẫm) | (trắng) | (trắng bạc) | ||||
27 | 152 | 102 | 52 | ||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cr kết tủa màu xám ánh kim
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Cr (crom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Cr (crom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra Cr (crom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra Cr (crom)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng hóa học tỏa nhiệt trong đó nhôm là chất khử ở nhiệt độ cao. Ví dụ nổi bật nhất là phản ứng nhiệt nhôm giữa ôxít sắt III và nhôm
Xem tất cả Phản ứng nhiệt nhôm
Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2 → Cu + H2O
(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.
Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 => 4Al + 3O2 2AlCl3 => 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg => 2Al + 3MgCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra Al(chromium(iii) oxide)
2NH3 + 2CrO3 => 3H2O + N2 + Cr2O3 2(NH4)2CrO4 => 5H2O + N2 + 2NH3 + Cr2O3 K2Cr2O7 + S => Cr2O3 + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra Cr2O3(aluminium oxide)
2Al2O3 => 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH => H2O + 2NaAlO2 2Al2O3 + 9C => 6CO + Al4C3 Xem tất cả phương trình tạo ra Al2O3(chromium)
2Cr + 3S => Cr2S3 Cr + 2HCl => H2 + CrCl2 2Cr + O2 => 2CrO Xem tất cả phương trình tạo ra CrNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(