AgNO3 | + | I2 | → | AgI | + | INO3 | |
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | (đen tím) | (vàng nhạt) | |||||
Muối | |||||||
170 | 254 | 235 | 189 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho iot tác dụng với dung dịch AgNO3
Chất rắn màu tìm đen Iod (I2) tan dần và xuất hiện kết tủa Bạc Iod (AgI) màu vàng.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgI ()
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgI ()Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra INO3 (Iot nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra INO3 (Iot nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra AgI ()
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra AgI ()Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra INO3 (Iot nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra INO3 (Iot nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 => AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 => 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 => AgNO3 + H3PO4 Xem tất cả phương trình tạo ra AgNO3(iodine)
Br2 + 2NaI => I2 + 2NaBr Cl2 + 2NaI => I2 + 2NaCl 2KI + SO3 => I2 + K2SO3 Xem tất cả phương trình tạo ra I2(silver iodide)
Br2 + 2AgI => 2AgBr + I2 2AgI => 2Ag + I2 KOH + 2AgI => Ag2O + HI + KI Xem tất cả phương trình tạo ra AgI(Iodine nitrate)
Xem tất cả phương trình tạo ra INO3Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(