Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Ag | + | S | → | Ag2S | |
bạc | sulfua | Bạc sunfua | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng bạc) | (đen) | ||||
Muối | |||||
108 | 32 | 248 | |||
2 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Ag + S → Ag2S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag (bạc) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra Ag2S (Bạc sunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Ag tác dụng với lưu huỳnh.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag (bạc) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất Ag2S (Bạc sunfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ag2S (Bạc sunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ag (bạc) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), S (sulfua) (trạng thái: khí), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra Ag2S (Bạc sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra Ag2S (Bạc sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra Ag2S (Bạc sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra Ag2S (Bạc sunfua)
Cho các nhận định sau:
(1). Oxi có thể tác dụng với tất cả các kim loại.
(2). Trong công nghiệp oxi được điều chế từ điện phân nước và chưng cất phân
đoạn không khí lỏng.
(3). Khi có ozon trong không khí sẽ làm không khí trong lành.
(4). Ozon được dùng tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn, khử trùng nước sinh
hoạt, khử mùi, bảo quản hoa quả, chữa sâu răng.
(5). H2O2 được sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy, bột giặt, tơ sợi, lông, len,
vải.Dùng làm chất bảo vệ môi trường.Khử trùng hat giống trong nông nghiệp.
(6). Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương.
(7). Phần lớn S được dùng để sản xuất axit H2SO4.
(8). Các muối CdS, CuS, FeS, Ag2S có màu đen.
(9). SO2 được dùng sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng giấy, chống nấm mốc cho
lương thực, thực phẩm.
(10). Ở điều kiện thường SO3 là chất khí tan vô hạn trong nước và H2SO4.
(11). Trong sản xuất axit sunfuric người ta hấp thụ SO3 bằng nước.
Số nhận định đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ag(sulfur)
Cl2 + H2S → 2HCl + S 2H2S + O2 → 2H2O + 2S 2C + SO2 → 2CO + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra S(silver sulfide)
Ag2S → 2Ag + S Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] O2 + Ag2S → 2Ag + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag2S tham gia phản ứngCập Nhật 2023-03-31 09:01:58am