Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
8(CH3COO)2Ca | + | 3O2 | + | 2Cr2O3 | → | 4H2O | + | 4Na2CrO4 | |
canxi acetat | oxi | Crom(III) oxit | nước | Natri cromat | |||||
Canxi acetate | Crom(III) oxit | ||||||||
(Lỏng) | (khí) | (Rắn) | (lỏng) | (lỏng) | |||||
(Không màu) | (Không màu) | (Xanh đen) | (Không màu) | ||||||
Muối | |||||||||
158 | 32 | 152 | 18 | 162 | |||||
8 | 3 | 2 | 4 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8(CH3COO)2Ca + 3O2 + 2Cr2O3 → 4H2O + 4Na2CrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, (CH3COO)2Ca (canxi acetat) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Cr2O3 (Crom(III) oxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
NaOH đi qua Cr2O3 bị oxi hóa khi có mặt của oxi.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Cr2O3 (Crom(III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: Không màu), Na2CrO4 (Natri cromat) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (canxi acetat) (trạng thái: Lỏng) (màu sắc: Không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: Không màu), Cr2O3 (Crom(III) oxit) (trạng thái: Rắn) (màu sắc: Xanh đen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(canxi acetat)
Ca(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + 2H2O CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (CH3COO)2Ca(oxygen)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(chromium(iii) oxide)
2(NH4)2CrO4 → 5H2O + N2 + 2NH3 + Cr2O3 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cr2O3(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 HCl + 2Na2CrO4 → H2O + 2NaCl + Na2Cr2O7 H2O + 2CO2 + 2Na2CrO4 → 2NaHCO3 + Na2Cr2O7 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CrO4 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-03-28 12:13:21am