Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2NaOH | + | [Cu(NH3)4]Cl2 | → | Cu(OH)2 | + | 2NaCl | + | NH3 | |
natri hidroxit | Tetraamminecuprate(II) dichloride | Đồng (II) hidroxit | Natri Clorua | amoniac | |||||
Sodium hydroxide | Copper(II) hydroxide | natri clorua | Ammonia | ||||||
(dung dịch) | (bột) | (dung dịch) | (rắn) | (khí) | |||||
(xanh) | (xanh lam) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||||
40 | 203 | 98 | 58 | 17 | |||||
2 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + [Cu(NH3)4]Cl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl + NH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaCl (Natri Clorua), NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NH3 (amoniac).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaCl (Natri Clorua), NH3 (amoniac)
Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ Đồng II hodroxit (Cu(OH)2) và khí mùi khai Amoniac (NH3) làm sủi bọt khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4]Cl2 (Tetraamminecuprate(II) dichloride) ra NH3 (amoniac)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH()
4NH3 + CuCl2 → [Cu(NH3)4]Cl2 4NH4OH + CuCl2 → 4H2O + [Cu(NH3)4]Cl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra [Cu(NH3)4]Cl2(copper(ii) hydroxide)
Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(OH)2 tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-06-08 09:42:59pm