Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NH3 | + | CO2 | → | (NH2)2CO | + | H2O | |
amoniac | Cacbon dioxit | ure | nước | ||||
Ammonia | Carbon dioxide | ||||||
(khí) | (khí) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Bazơ | |||||||
17 | 44 | 60 | 18 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O là Phản ứng trao đổi, NH3 (amoniac) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra (NH2)2CO (ure), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 180 - 200°C Áp suất: 200
Nhiệt độ: 180 - 200°C Áp suất: 200
cho NH3 tác dụng với CO2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH3 (amoniac) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất (NH2)2CO (ure), H2O (nước)
(NH2)2CO là chất rắn màu trắng
Urê (NH2)2CO2 chứa khoảng 46%N, là loại phân đạm tốt nhất, được điều chế bằng cách cho amoniac tác dụng với CO2 ở nhiệt độ 180 - 200 độ C, dưới áp suất 200 atm.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra (NH2)2CO (ure)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra (NH2)2CO (ure)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra (NH2)2CO (ure)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra (NH2)2CO (ure)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra H2O (nước)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi• Biết các nguyên tố dinh dưỡng nào cần thiết cho cây trồng. • Biết được thành phần hoá học của các loại phân đạm, phân lân, phân kali, phân phức hợp,... và cách điều chế các loại phân bón này.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 16. Phân bón hoá học"(ammonia)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(carbon dioxide)
2CO + O2 → 2CO2 C + O2 → CO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2()
(NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + H2O → NH3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có (NH2)2CO tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứngCập Nhật 2022-05-25 02:37:57pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D