Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4HCl + O2 + 2CH2=CH2 = 2H2O + 2ClCH2CH2Cl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | dung dịch + O2 | oxi | khí + CH2=CH2 | Êtilen | khí = H2O | nước | lỏng + ClCH2CH2Cl | 1,2-dicloroethan | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

4HCl + O2 + 2CH2=CH22H2O + 2ClCH2CH2Cl
axit clohidric oxi Êtilen nước 1,2-dicloroethan
(dung dịch) (khí) (khí) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
Axit
36 32 0 18 99
4 1 2 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4HCl + O2 + 2CH2=CH2 → 2H2O + 2ClCH2CH2Cl

4HCl + O2 + 2CH2=CH2 → 2H2O + 2ClCH2CH2Cl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với CH2=CH2 (Êtilen) để tạo ra H2O (nước), ClCH2CH2Cl (1,2-dicloroethan) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng O2 (oxi) tác dụng CH2=CH2 (Êtilen) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng O2 (oxi) tác dụng CH2=CH2 (Êtilen) xảy ra phản ứng?

HCl tác dụng với C2H4 có mặt của oxi

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng O2 (oxi) tác dụng CH2=CH2 (Êtilen) và tạo ra chất H2O (nước), ClCH2CH2Cl (1,2-dicloroethan)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HCl + O2 + 2CH2=CH2 → 2H2O + 2ClCH2CH2Cl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), ClCH2CH2Cl (1,2-dicloroethan) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), CH2=CH2 (Êtilen) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4HCl + O2 + 2CH2=CH2 → 2H2O + 2ClCH2CH2Cl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra ClCH2CH2Cl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra ClCH2CH2Cl (1,2-dicloroethan)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra ClCH2CH2Cl (1,2-dicloroethan)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra ClCH2CH2Cl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra ClCH2CH2Cl (1,2-dicloroethan)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra ClCH2CH2Cl (1,2-dicloroethan)

Phương Trình Điều Chế Từ CH2=CH2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH2=CH2 (Êtilen) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH2=CH2 (Êtilen) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CH2=CH2 Ra ClCH2CH2Cl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH2=CH2 (Êtilen) ra ClCH2CH2Cl (1,2-dicloroethan)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH2=CH2 (Êtilen) ra ClCH2CH2Cl (1,2-dicloroethan)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HCl + O2 + 2CH2=CH2 → 2H2O + 2ClCH2CH2Cl

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Advertisement

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4HCl + O2 + 2CH2=CH2 → 2H2O + 2ClCH2CH2Cl | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Phương trình sản xuất ra CH2=CH2 (Êtilen)

(Elayl; Ethene; Ethylene; Olefiant gas; Acetene; Eco-Sprout-Guard-EP)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH2=CH2
Advertisement

Phương trình sử dụng ClCH2CH2Cl (1,2-dicloroethan) là chất sản phẩm

(EDC; Brocide; Dutch liquid; 1,2-Dichloroethane; sym-Dichloroethane; Ethylene dichloride; Glycol dichloride; RCRA waste number U-077; NCI-C-00511; ENT-1656; Dichlor-mulsion; Ethylene chloride; alpha,beta-Dichloroethane; R-150; Di-chlor-Emul.)

Tổng hợp tất cả phương trình có ClCH2CH2Cl tham gia phản ứng

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-28 01:28:40am