Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
HCl | + | NaOH | → | H2O | + | NaCl | |
axit clohidric | natri hidroxit | nước | Natri Clorua | ||||
Sodium hydroxide | natri clorua | ||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
36 | 40 | 18 | 58 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HCl + NaOH → H2O + NaCl là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,10M, dung dịch có màu hồng. Rót từ từ dung dịch HCl 0,10M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua)
Dung dịch mất màu
dung dịch NaOH tác dụng với axit, tạo thành muối và nước
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phản ứng trung hoà
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ?
Cho 24,5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn cẩn thận (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) thì thu được chất rắn khan có khối lượng là m gam. Giá trị của m là
Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong 100 ml dung dịch HCl 1M với hiệu suất 60%. Trung hòa lượng axit bằng NaOH vừa đủ rồi cho AgNO3/NH3 (vừa đủ) vào, sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch Y và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào X thì thu được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong X là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Để tạo ra được sản phẩm là clorua và natri, chúng ta cần điện phân muối ăn NaCl. Sau đó, cho kim loại natri tác dụng với clorua sản phẩm tạo thành là muối ăn NaCl.
Tiếp theo cho natri clorua tác dụng với nước sản phẩm tạo thành có khí thoát ra là khí H2. Sau đó cho khí hidro tác dụng với clorua, sản phẩm tạo thành là HCl.
Cho muối ăn NaOH phản ứng với HCl sản phẩm tạo thành có muối NaCl. Tiếp tục cho dung dịch bazo NaOH phản ứng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành gồm Na2SO4 và H2O.
Sau đó cho axit HCl phản ứng với bazo Ba(OH)2 thu được BaCl2.
Cuối cùng cho BaCl2 phản ứng với muối natri sunfat thu được kết tủa là BaSO4 và muối ăn NaCl.
Có 8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
1) Cho Na tác dụng với H2O sẽ phẩm tạo thành là NaOH và đồng thời có khí thoát ra H2
2) Tiếp tục cho NaOH phản ứng với CO2 tạo thành muối Na2CO3 và có hơi nước thoát ra.
3) Cho Na2CO3 đi qua hỗn hợp khí CO2 và H2O sản phẩm tạo thành muối NaHCO3
4) Sau đó cho muối NaHCO3 phản ứng với Ca(OH)2 tạo thành CaCO3 và NaOH có H2O bám ở thành ống nghiệm
5) Cho NaOH phản ứng với axit HCl tạo thành muối NaCl màu trắng.
6) Kế tiếp, cho NaCl phản ứng với H2O tạo thành NaOH và có khí thoát ra.
7) Điện phân dung dịch NaOH tạo thành Na và có khí thoát ra.
8) Cho Na tác dụng với khí H2 tạo thành muối NaH
9) Cuối cùng cho NaH tác dụng H2O tạo thành NaOH và có khí thoát ra.
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho clo phản ứng với hidro trong điều kiện có ánh sáng, sản phẩm tạo thành là khí HCl.
Sau đó cho HCl phản ứng với MnO2 với nhiệt độ sản phẩm tạo thành có khí màu vàng xanh, mùi xốc thoát ra là clo.
Tiếp tục đun nóng clo với natri tạo thành muối natri clorua.
Điện phân nóng chảy muối natri clorua sản phẩm tạo thành có khí màu vàng thoát ra là clo.
Tiếp theo, hòa tan HCl với dung dịch NaOH tạo thành muối NaCl.
Đun nóng muối natri clorua với axit sunfurit ở nhiệt độ 500 độ C tạo thành HCl.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đốt cháy kim loại natri trong không khí thu được natri oxit.
Hòa tan natri oxit trong nước tạo thành dung dịch natri hidroxit.
Cho natri hidroxit tác dụng với axit HCl thu được nước.
Dẫn nước qua etilen thu được rượu etylic.
Cuối cùng cho rượu etylic tác dụng với axit HBr thu được brometan.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, cho Na tác dụng với oxi thu được natri oxit.
Tiếp theo hòa tan Na2O trong nước thu được NaOH.
Sau đó, cho natri tác dụng với nước thu được NaOH.
Cuối cùng, cho NaOH tác dụng HCl thu được muối NaCl.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên hòa tan natri oxit trong nước tạo thành natri hidroxit.
Điện phân nóng chảy natri hidroxit thu được kim loại natri và có khí oxi thoát ra.
Cho kim loại natri tác dụng với clo thu được muối natri clorua.
Sau đó đem muối natri clorua điện phân nóng chảy tạo thành kim loại natri.
Tiếp tục đem muối natri clorua điện phân nóng chảy có màng ngăn thu được natri hidroxit.
Cuối cùng cho NaOH tác dụng với axit HCl tạo thành muối natri clorua.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
(1) Nhiệt phân sắt pyrit ở nhiệt độ 600 độ C thu được muối FeS và lưu huỳnh kết tủa vàng.
(2) Cho FeS tác dụng với HCl thu được FeCl2 và có khí mùi trứng thối bay ra.
(3) Cho H2S tác dụng với iot thu được kết tủa vàng.
(4) Cho HI tác dụng với clo thu được kết tủa màu tím than.
(5) Cho HCl tác dụng với NaOH thu được muối natri clorua và hơi nước.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Nội dung bài học giúp bạn hiểu bản chất, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li. Ngoài ra viết được phương trình ion rút gọn của phản ứng.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li"(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2O → HCl + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứngCập Nhật 2023-06-08 11:38:50am