3H2SO4 | + | Pb | → | 2H2O | + | SO2 | + | Pb(HSO4)2 | |
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu) | (đen) | (không màu) | (không màu) | (trắng xám) | |||||
Axit | |||||||||
98 | 207 | 18 | 64 | 401 | |||||
3 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho chì tác dụng với dung dịch axit sunfuric
Chất rắn màu trắng xám Chì (Pb) tan dần và xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2).
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb (Chì) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb (Chì) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb (Chì) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb (Chì) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb (Chì) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb (Chì) ra Pb(HSO4)2 (Chì(II) hidrosunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn Xem tất cả phương trình tạo ra H2SO4(lead)
2NH3 + 3PbO => 3H2O + N2 + 3Pb C + PbO => CO + Pb 2H2 + PbO2 => 2H2O + Pb Xem tất cả phương trình tạo ra Pb(water)
2H2O => 2H2 + O2 2H2O + 2K + CuSO4 => Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 => Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 + CaSO3 => Ca(HSO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra SO2(Lead(II) Hydrogen Sulfate)
Pb(HSO4)2 => H2SO4 + PbSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra Pb(HSO4)2Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(