Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Fe | + | Pb(NO3)2 | → | Fe(NO3)2 | + | Pb | |
Muối | Muối | ||||||
56 | 331 | 180 | 207 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat), Pb (Chì), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe (sắt), Pb(NO3)2 (chì nitrat), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Pb (Chì)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Pb (Chì)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Pb (Chì)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Pb (Chì)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
4CO + Fe3O4 => 3Fe + 4CO2 FeCl2 => Cl2 + Fe Fe2(SO4)3 + 3H2O => 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Xem tất cả phương trình tạo ra Fe(lead(ii) nitrate)
6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 => 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 2HNO3 + Pb => H2O + Pb(NO3)2 2HNO3 + Pb(OH)2 => 2H2O + Pb(NO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra Pb(NO3)2()
Fe(NO3)2 + Na2CO3 => FeCO3 + 2NaNO3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 => 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 => 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO Xem tất cả phương trình tạo ra Fe(NO3)2(lead)
3H2SO4 + Pb => 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2 O2 + 2Pb => 2PbO 2HNO3 + Pb => H2O + Pb(NO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra PbNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(