Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O2 | + | KNO2 | → | H2O | + | KNO3 | |
oxi già | kali nitrit | nước | kali nitrat; diêm tiêu | ||||
Hydro peroxide | Potassium nitrate | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | ||||||
34 | 85 | 18 | 101 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O2 (oxi già) phản ứng với KNO2 (kali nitrit) để tạo ra H2O (nước), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: H2SO4 loãng
Dung môi: H2SO4 loãng
H2O2 tác dụng với KNO2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng KNO2 (kali nitrit) và tạo ra chất H2O (nước), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O2 (oxi già) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KNO2 (kali nitrit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO2 (kali nitrit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO2 (kali nitrit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO2 (kali nitrit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO2 (kali nitrit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 --t0-->
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl dư
(6) H2S + dd Cl2
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:
Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3
(2) H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH
(3) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2
(4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O
Số phản ứng đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4 Li2O2.H2O2.3H2O → 3H2O + H2O2 + Li2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O2()
2KNO3 → 2KNO2 + O2 2K2CO3 + KNO3 + MnSO4 → 2KNO2 + K2SO4 + 2CO2 + K2MnO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KNO2(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-06-10 12:23:46pm