Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình
H2O + 4NaOH + 2CoCl2. + NaOCl → 5NaCl + 2Co(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | Lỏng + NaOH | natri hidroxit | chất rắn + CoCl2. | Coban(II) clorua | + NaOCl | Natri hypochlorit | = NaCl | Natri Clorua | Chất rắn + Co(OH)3 | Coban(III) hidroxit | , Điều kiện Cho dung dịch Co(OH)2 tác dụng với NaOCl trong môi trường kiềm., Có hiện tượng kết tủa đen.
Giới thiệu
-
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + NaOH + CoCl2. + NaOCl
-
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
-
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + NaOH + CoCl2. + NaOCl
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng H2O + NaOH + CoCl2. + NaOCl
Quá trình: Cho dung dịch Co(OH)2 tác dụng với NaOCl trong môi trường kiềm.
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + NaOH + CoCl2. + NaOCl
Hiện tượng: Có hiện tượng kết tủa đen.
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
- Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
- Màu sắc: Tinh thể màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...
Thông tin về CoCl2. (Coban(II) clorua)
- Nguyên tử khối: 129.8392
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
tinh thể màu chàm (khan) chất rắn màu chàm (2 nước) tinh thể màu hoa hồng (6 nước)...
Thông tin về NaOCl (Natri hypochlorit)
- Nguyên tử khối: 74.4422
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
chất rắn màu trắng...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về NaCl (Natri Clorua)
- Nguyên tử khối: 58.4428
- Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
- Trạng thái: Chất rắn
Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...
Thông tin về Co(OH)3 (Coban(III) hidroxit)
- Nguyên tử khối: 109.9552
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Coban(III) hidroxit là bột màu nâu đen hoặc xanh lá cây đậm, có thể tạo phức với amonia. Dạng màu nâu đen là một chất rắn ổn định, bột màu xanh lá cây đậm tạo thành khá ổn định ở nhiệt độ nitơ lỏng, nhưng ở nhiệt độ phòng nó chuyển sang màu nâu sẫm trong vòng vài ngày....
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Các phương trình điều chế H2O
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
> 70
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
→ 4 + +
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
168 - 185
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Các phương trình điều chế NaOH
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
CuBr và CuC2O4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đồng(I) bromua và chất Đồng oxalat
Xem thêmCuCl và Cu(ClO3)2.6H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đồng(I) clorua và chất Đồng(II) clorat hexahidrat
Xem thêmCuCl2 và CuFe2O4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đồng(II) clorua và chất Cuprospinel
Xem thêmCuFe2S3 và [Cu(H2O)4]SO4.H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Cubanite và chất Tetraaquacopper(II) sulfate hydrate
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 25/11/2024