Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2H2O + 2K = H2 + 2KOH | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + K | kali | rắn = H2 | hidro | khí + KOH | kali hidroxit | dung dịch, Điều kiện

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2KH2 + 2KOH
nước kali hidro kali hidroxit
Potassium; Hydrogen
(lỏng) (rắn) (khí) (dung dịch)
(không màu) (trắng bạc) (không màu)
Bazơ
18 39 2 56
2 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2K → H2 + 2KOH

2H2O + 2K → H2 + 2KOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với K (kali) để tạo ra H2 (hidro), KOH (kali hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng K (kali) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng K (kali) xảy ra phản ứng?

cho kali tác dụng với nước

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K (kali) và tạo ra chất H2 (hidro), KOH (kali hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2K → H2 + 2KOH là gì ?

Kali (K) màu trắng bạc tan dần và xuất hiện bọt khi do Hidro (H2) được giải phóng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + 2K → H2 + 2KOH

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ K Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra KOH (kali hidroxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2K → H2 + 2KOH

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2K → H2 + 2KOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2K → H2 + 2KOH

Câu 1. Thí nghiệm tạo chất khí

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là


A. 4
B. 5
C. 2
D. 3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng của kali với nước

Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:


A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,56 lít.
D. 4,48 lít.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Nhận định sai

Nhận định nào sau đây là sai?


A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm
B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit.

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Nhận định sai

Nhận định nào sau đây là sai


A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm
B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit.

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Kim loại kiềm

Cho 15,6 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại X là


A. Li.
B. K.
C. Na.
D. Rb.

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Kim loại phản ứng với nước ở t0 thường

Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?


A. Ca
B. Fe
C. Cu
D. Ag

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng kim loại với nước

Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:


A. 2
B. 4
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 7

Câu 8. Kim loại kiềm, kiềm thổ phản ứng với nước

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là:


A. Na, Ba, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Fe, K
D. Na, Cr, K

Xem đáp án câu 8

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2H2O + 2K → H2 + 2KOH | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2O + 2K → H2 + 2KOH

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

(1):  Cho K tác dụng với H2 thu được KH

(2):  Tiếp theo, cho K phản ứng với H2SO4 loãng thu được K2SO4  và giải phóng ra H2

(3):   Sau đó, cho K tác dụng với Cl2  thu được KCl

(4):   Cuối cùng, cho K phản ứng với H2O thu được KOH  và có khí bay ra H2

Phương trình liên quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Advertisement

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

CHƯƠNG 6 KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM

Nội dung bài học trình bày cụ thể, tỉ mỉ về Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm, giúp các em học sinh biết được vị trí của kim loại kiềm trong Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học; cấu tạo nguyên tử, tính chất vật lí - hóa học và phương pháp điều chế. Biết được tính chất và ứng dụng của một số hợp chất quan trọng của Kim loại kiềm như NaOH (Natri hidroxit), NaHCO (Natri hidrocacbonat), Na CO (Natri cacbonat), KNO (Kali nitrat)...

Advertisement

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

CHƯƠNG 6 KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM"
Advertisement
Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-31 02:09:27pm