Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
4FeS | + | 7O2 | → | 2Fe2O3 | + | 4SO2 | |
(rắn) | (khí) | (rắn) | (khí) | ||||
(đen) | (không màu) | (đỏ) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
88 | 32 | 160 | 64 | ||||
4 | 7 | 2 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
FeS bị oxi hóa bởi oxi
Xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh đioxit (SO2).
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐốt cháy kim loại sắt trong lưu huỳnh thu được sắt (II) sunfua.
Cho sắt (II) sunfua cháy trong không khí thu được khí SO2 mùi hắc.
Nhiệt phân nóng chảy SO2 thu được khí oxi không màu.
Oxi hóa không hoàn toàn metan thu được formandehit (đây là phương pháp điều chế formandehit).
Hidro hóa formandehit tạo thành rượu CH3OH.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đốt sắt sulfua trong không khí sinh ra khí và tạo thành muối Fe2O3.
Sau đó, cho SO2 tác dụng NaOH tạo ra Na2SO3.
Kế tiếp, cho Na2SO3 tác dụng với H2SO4 thu được Na2SO4 và giải phóng khí SO2.
Tiếp theo, cho Na2SO4 tác dụng BaCl2 thu được BaSO4 kết tủa trắng.
Cuối cùng, điện phân nóng chảy NaCl thu được natri và clo.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Fe + S => FeS Fe(NO3)2 + Na2S => FeS + 2NaNO3 FeCl2 + Na2S => FeS + 2NaCl Xem tất cả phương trình tạo ra FeS(oxygen)
2KNO3 => 2KNO2 + O2 2H2O => 2H2 + O2 2CaOCl2 => O2 + 2CaCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra O2(iron oxide)
2Al + Fe2O3 => Al2O3 + 2Fe 6Fe2O3 => O2 + 4Fe3O4 4Cl2 + 2Fe2O3 => 4FeCl2 + 3O2 Xem tất cả phương trình tạo ra Fe2O3(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 => Ba(HSO3)2 H2O + SO2 + CaSO3 => Ca(HSO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra SO2Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(