Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
FeCO3 | + | 4HNO3 | → | 2H2O | + | NO2 | + | Fe(NO3)3 | + | CO2 | |
sắt (II) cacbonat | axit nitric | nước | nitơ dioxit | Sắt(III) nitrat | Cacbon dioxit | ||||||
Iron (II) carbonate | Axit nitric | Nitrogen dioxide | Iron(III) nitrate | Carbon dioxide | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | (khí) | ||||||
(lục) | (không màu) | (không màu) | (nâu) | (không màu) | |||||||
Muối | Axit | Muối | |||||||||
116 | 63 | 18 | 46 | 242 | 44 | ||||||
1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCO3 (sắt (II) cacbonat) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho FeCO3 tác dụng với dung dịch axit HNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat), CO2 (Cacbon dioxit)
Chất rắn màu đen Sắt II cacbonat (FeCO3) tan dần và xuất hiện khí nâu đỏ Nito dioxit (NO2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 (NH4)2CO3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + FeCO3 FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCO3(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 3HNO2 → H2O + HNO3 + 3NO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen dioxide)
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 2NO2 + O3 → N2O5 + 2O2 Tổng hợp tất cả phương trình có NO2 tham gia phản ứng(iron(iii) nitrate)
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(NO3)3 tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-03-23 08:52:37am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D