Fe2(SO4)3 | + | 3Na2S | → | 2FeS | + | 3Na2SO4 | + | 2S | |
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||||
(vàng nâu nhạt) | (đen) | (đen) | (trắng) | (vàng chanh) | |||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||
400 | 78 | 88 | 142 | 32 | |||||
1 | 3 | 2 | 3 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho muối sắt III sunfat tác dụng với Na2S.
S màu vàng, FeS màu đen
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra FeS (sắt (II) sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra S (sulfua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 => 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 => 1K2SO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 => 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO Xem tất cả phương trình tạo ra Fe2(SO4)3(sodium sulfide)
Ag2S + 4NaCN => Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 6NaOH + 3S => 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 2C + Na2SO4 => Na2S + 2CO2 Xem tất cả phương trình tạo ra Na2S()
FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S 4FeS + 7O2 => 2Fe2O3 + 4SO2 2FeS + 10H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 Xem tất cả phương trình tạo ra FeS(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 => 2NaCl + BaSO4 2C + Na2SO4 => Na2S + 2CO2 2AgNO3 + Na2SO4 => 2NaNO3 + Ag2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra Na2SO4(sulfur)
Fe + S => FeS H2 + S => H2S Cu + S => CuS Xem tất cả phương trình tạo ra SNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(