Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cl2 + 2Na = 2NaCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + Na | natri | rắn = NaCl | Natri Clorua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2Na2NaCl
clo natri Natri Clorua
Chlorine natri clorua
(khí) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (trắng bạc) (trắng)
Muối
71 23 58
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Cl2 + 2Na → 2NaCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri) để tạo ra NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng Na (natri) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

Cho kim loại kiềm natri tác dụng với clo

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng Na (natri) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2Na → 2NaCl là gì ?

Natri nóng chảy cháy trong khí clo với ngọn lửa sáng chói, tạo ra natri clorua

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 2Na → 2NaCl

Khí clo oxi hoá trực tiếp được hầu hết các kim loại tạo ra muối clorua, phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường hoặc không cao lắm, tốc độ nhanh, toải nhiều nhiệt.

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra NaCl (Natri Clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Câu 1. Điều chế NaCl

Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)


A. 5,350°C
B. 44,650°C
C. 34,825°C
D. 15,175°C

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Clorua

Cho 1 gam Natri tác dụng với 1 gam khí Clo sau phản ứng thu được 1 lượng NaCl là:


A. 2 g
B. 2,54 g.
C. 0,82 g
D. 1,648 g

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng

Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí?
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Bài tập xác định chất oxi hóa, chất khử

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử là:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 8

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

Cl2 + 2Na → 2NaCl | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cl2 + 2Na → 2NaCl

Chuỗi phản ứng về halogen

 

Để tạo ra được sản phẩm là clorua và natri, chúng ta cần điện phân muối ăn NaCl. Sau đó, cho kim loại natri tác dụng với clorua sản phẩm tạo thành là muối ăn NaCl. 

Tiếp theo cho natri clorua tác dụng với nước sản phẩm tạo thành có khí thoát ra là khí H2. Sau đó cho khí hidro  tác dụng với clorua, sản phẩm tạo thành là HCl.

Cho muối ăn NaOH phản ứng với HCl sản phẩm tạo thành có muối NaCl. Tiếp tục cho dung dịch bazo NaOH phản ứng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành gồm Na2SO4 và H2O.

Sau đó cho axit HCl phản ứng với bazo Ba(OH)2 thu được BaCl2.

Cuối cùng cho BaCl2 phản ứng với muối natri sunfat thu được kết tủa là BaSO4 và muối ăn NaCl.

Phương trình liên quan

8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phản ứng về phi kim

a.  

    Đầu tiên, cho Cl2 phản ứng với Na tạo thành muối màu trắng NaCl 

    Sau đó, cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành muối Na2SO4 và HCl 

    Tiếp theo, cho HCl phản ứng với  CuO tạo thành muối CuCl2 và H2O

    Cuối cùng, cho CuCl2 tác dụng với AgNO3 tạo thành muối Cu(NO3)2  và AgCl↓ kết tủa trắng.

b.   

    Cho Cl2 phản ứng với  H2 trong điều kiện ánh sáng, sẽ thu được HCl 

    Tiếp theo, cho HCl phản ứng AgNO3 tạo thành  AgCl↓ kết tủa trắng và  HNO3

    Sau đó, điện phân AgCl kết quả thu được Ag ↓ kết tủa trắng và có khí thoát ra Cl2 

    Tiếp theo, cho Cl2 tác dụng NaBr kết quả thu được muối NaCl và Br2 

    Cuối cùng, cho Br2phản ứng với NaI tạo thành muối NaBr và I2 

c.   

    Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với HCl tạo thành muối MnCl2 và có khí bay ra Cl2 

    Sau đó, cho Cl2tác dụng K thu được muối KCl

    Tiếp theo, cho KCl tác dụng  H2SO4 đặc, nóng  thu được muối  K2SO4 và có khí bay ra HCl↑ 

    Kế tiếp, cho HCl phản ứng với  KClO3 sản phẩm tạo thành muối  KCl và có khí Cl2 ↑ thoát ra.

    Cuối cùng, cho Cl2 phản ứng  Ca(OH)2 tạo thành CaOCl2 và H2O

Phương trình liên quan

14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phản ứng của halogen clo

Cho clo phản ứng với hidro trong điều kiện có ánh sáng, sản phẩm tạo thành là khí HCl.

Sau đó cho HCl phản ứng với MnO2 với nhiệt độ sản phẩm tạo thành có khí màu vàng xanh, mùi xốc thoát ra là clo.

Tiếp tục đun nóng clo với natri tạo thành muối natri clorua.

Điện phân nóng chảy muối natri clorua sản phẩm tạo thành có khí màu vàng thoát ra là clo.

Tiếp theo, hòa tan HCl với dung dịch NaOH tạo thành muối NaCl.

Đun nóng muối natri clorua với axit sunfurit ở nhiệt độ 500 độ C tạo thành HCl.

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phản ứng về kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm

Điện phân nóng chảy muối NaCl sản phẩm tạo thành là kim loại natri và giải phóng khí clo.

Cho kim loại natri tác dụng với khí clo tạo thành muối natri clorua.

Tiếp tục điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn tạo thành dung dịch NaOH.

Sau đó, sục khí CO2 qua dung dịch NaOH tạo thành muối Na2CO3.

Tiếp tục cho muối Na2CO3 tác dụng với axit HCl tạo thành muối natri clorua.

Cuối cùng cho muối NaCl tác dụng với muối bạc nitrat sản phẩm tạo thành là NaNO3.

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phản ứng về phi kim

 

a.  

Cho kim loại natri tác dụng với clorua thu được muối ăn NaCl.

Cho muối ăn này tác dụng với axit sunfuric đặc ta thu được sản phẩm muối natri sunfat và axit clohidric.

Sau đó cho axit HCl tác dụng với CuO, sản phẩm tạo thành là CuCl2.

Tiếp tục cho muối CuCl2 phản ứng với bạc nitrat thu được sản phẩm kết tủa AgCl và muối đồng nitrat

b.   

Cho clo tác dụng với hidro với điều kiện có ánh sáng, sản phẩm tạo thành là HCl.

Tiếp tục cho HCl tác dụng với bạc nitrat sản phẩm thu được là bạc clorua kết tủa trắng.

Sau đó, điện phân AgCl thu được khí clo. Cho clo tác dụng với muối NaBr thu được sản phẩm là brom.

Cuối cùng cho brom tác dụng với muối NaI sản phẩm thu được gồm NaBr và iot.

c.   

Đầu tiên, chúng ta sẽ cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl để thu được sản phẩm là clorua, sau đó cho clorua phản ứng với kim loại K thu được muối KCl.

Tiếp tục cho muối KCl tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng thu được khí HCl.

Sau đó cho HCl phản ứng với muối KClO3 sản phẩm thu được có khí clotua thoát ra.

Cuối cùng cho khí clorua sục qua dung dịch Ca(OH)2 sàn phẩm thu được gồm CaOCl2 và nước.

Phương trình liên quan

14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Đầu tiên, điện phân nóng chảy KCl thu được kali và clo.

Tiếp theo, cho natri tác dụng với clo thu được muối natri clorua.

Sau đó, điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl thu được thu được natri hidroxit và khí hidro và clo.

Kế tiếp, cho NaOH dung dịch phản ứng với clo thu được muối natri clorua và NaClO.

Cuối cùng, nhiệt phân NaClO thu được NaClO3 và NaCl.

 

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phương trình phản ứng hóa học 10

Đầu tiên, điện phân nóng chảy natri clorua thu được natri và clo.

Sau đó, cho natri phản ứng với clo thu được muối natri clorua.

Tiếp theo, điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl thu được NaOH, và khí.

Sau đó, cho NaOH phản ứng với CO2 thu được Na2CO3.

Kế tiếp cho Na2CO3 tác dụng với HCl thu được muối natri clorua và giải phóng khí CO2.

Cuối cùng, cho NaCl tác dụng với bạc nitrat thu được bạc clorua kết tủa trắng và muối natri nitrat.

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi các phương trình phản ứng của kim loại natri và hợp chất của natri

Đầu tiên hòa tan natri oxit trong nước tạo thành natri hidroxit.

Điện phân nóng chảy natri hidroxit thu được kim loại natri và có khí oxi thoát ra.

Cho kim loại natri tác dụng với clo thu được muối natri clorua.

Sau đó đem muối natri clorua điện phân nóng chảy tạo thành kim loại natri.

Tiếp tục đem muối natri clorua điện phân nóng chảy có màng ngăn thu được natri hidroxit.

Cuối cùng cho NaOH tác dụng với axit HCl tạo thành muối natri clorua.

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Advertisement

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

CHƯƠNG 4 PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ

Ở chương trình lớp 8 chúng ta đã được nghiên cứu sơ lược về phản ứng oxi hóa khử. Lên lớp 10 chúng ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về loại phản ứng này, vậy để xem có gì khác biệt so với chương trình lớp 8. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung bài học Phản ứng oxi hóa khử.

Bài 26. Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ

Phản ứng hóa học có thể được phân loại theo nhiều cách. Chúng ta hãy làm quen với một vài cách phân loại phản ứng thường gặp trong hóa học vô cơ

Bài 30. Clo

Clo có những tính chất vật lí và hóa học đặc trưng nào? Hãy xem xét những tính chất đó theo lí thuyết đã học.

Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Bài học này chúng ta cùng nghiêm cứu tính chất hóa học của kim loại

Advertisement

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-05-30 11:22:10am