Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Cl2 | + | H2O2 | → | 2HCl | + | O2 | |
clo | oxi già | axit clohidric | oxi | ||||
Chlorine | Hydro peroxide | ||||||
(khí) | (lỏng) | (dung dịch) | (khí) | ||||
(vàng lục) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | |||||||
71 | 34 | 36 | 32 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cl2 + H2O2 → 2HCl + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2O2 (oxi già) để tạo ra HCl (axit clohidric), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho clo tác dụng với H2O2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng H2O2 (oxi già) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), O2 (oxi)
Màu vàng lục của khí Clo (Cl2) mất màu dần trong dung dịch, khí Oxi (O2) sinh ra làm sủi bọt khí.
có khí thoát ra.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CuCl2 → Cl2 + Cu BaCl2 → Cl2 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 H2SO4 + Na2O2 → H2O2 + Na2SO4 Li2O2.H2O2.3H2O → 3H2O + H2O2 + Li2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O2(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(oxygen)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 C + O2 → CO2 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-05-30 11:41:42pm