Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Ca(HCO3)2 + 2NaOH = CaCO3 + 2H2O + Na2CO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ca(HCO3)2 | canxi hirocacbonat | + NaOH | natri hidroxit | = CaCO3 | canxi cacbonat | + H2O | nước | + Na2CO3 | natri cacbonat | , Điều kiện

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

Ca(HCO3)2 + 2NaOHCaCO3 + 2H2O + Na2CO3
canxi hirocacbonat natri hidroxit canxi cacbonat nước natri cacbonat
Sodium hydroxide Calcium carbonate Sodium carbonate
Muối Bazơ Muối Muối
162 40 100 18 106
1 2 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng Canxi cacbonat (CaCO3).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra CaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7). Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


A. 4
B. 6
C. 7
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7). Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


A. 4
B. 6
C. 7
D. 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Khối lượng tinh bột

Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để
tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là.


A. 108,0 gam
B. 86,4 gam
C. 75,6 gam
D. 97,2 gam

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-06-10 12:19:44pm