king33

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C2H5OH | rượu etylic | + CH3COOH | acid acetic | Lỏng = H2O | nước | Lỏng + CH3COOC2H5 | Etyl axetat | Lỏng, Điều kiện Nhiệt độ 140, Chất xúc tác H2SO4 đặc, Cho rượu etylic, axit axetic vào ống nghiệm A. Thêm tiếp một ít axit sunfuric đặc vào làm xúc tác. Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm A một thời gian, sau đó ngừng đun. Thêm một ít nước vào chất lỏng ngưng tụ trong ống nghiệm B, lắc nhẹ rồi quan sát., Trong ống nghiệm B có chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan torng nước, nổi trên mặt nước., Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat.


Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C2H5OH + CH3COOH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 140
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: H2SO4 đặc

Quá trình phản ứng C2H5OH + CH3COOH

Quá trình: Cho rượu etylic, axit axetic vào ống nghiệm A. Thêm tiếp một ít axit sunfuric đặc vào làm xúc tác. Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm A một thời gian, sau đó ngừng đun. Thêm một ít nước vào chất lỏng ngưng tụ trong ống nghiệm B, lắc nhẹ rồi quan sát.

Lưu ý: Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C2H5OH + CH3COOH

Hiện tượng: Trong ống nghiệm B có chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan torng nước, nổi trên mặt nước.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về C2H5OH (rượu etylic)

  • Nguyên tử khối: 46.0684
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Rượu ethylic hay tên khác là ethanol có công thức C2H5OH là một hợp chất hữu cơ nằm trong dãy đồng đẳng của ancol, dễ cháy, không màu, mùi thơm dễ chịu, đặc trung, có vị cay, là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa cồn Ethanol được sản xuất bằng hình thức chưng cất b...

Thông tin về CH3COOH (acid acetic)

  • Nguyên tử khối: 60.0520
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Lỏng
CH3COOH-acid+acetic-62

Axit axetic là một chất phản ứng được dùng để sản xuất các hợp chất hóa học. Lượng sử dụng riêng lẻ lớn nhất là để sản xuất momoner vinyl axetat, tiếp theo là sản xuất axetic anhydrit và ester. Lượng axit axetic dùng để sản xuất giấm là rất nhỏ so với ở trên. Monome vinyl axetat Ứng dụng chủ yếu...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về CH3COOC2H5 (Etyl axetat)

  • Nguyên tử khối: 88.1051
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
CH3COOC2H5-Etyl+axetat-1148

Axetat etyl được dùng rộng rãi làm dung môi cho các phản ứng hóa học cũng như để thực hiện công việc chiết các hóa chất khác. Tương tự, nó cũng được dùng trong sơn móng tay và thuốc tẩy sơn móng tay hay dùng để khử cafein của các hạt cà phê hay lá cần sa. Axetat etyl cũng có mặt trong một số loại...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế C2H5OH

Xem tất cả phương trình điều chế C2H5OH

Các phương trình điều chế CH3COOH

Xem tất cả phương trình điều chế CH3COOH

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

Si2O3Na[Sn(OH)3]

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Disilic Trioxit và chất Sodium trihydroxystannate(II)

Xem thêm

Na2SnO2Ca[Sn(OH)6]

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Disodium tin(II) dioxide và chất Calcium hexahydroxystannate(IV)

Xem thêm

S[Sn(OH)6]Na2SnO3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Sulfur hexahydroxystannate(IV) và chất Natri stannat

Xem thêm

Sr[Sn(OH)6]Na2SnCl6

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Strontium hexahydroxystannate(IV) và chất sodium hexachlorostannate(IV)

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 19/03/2024