5C | + | Ca3(PO4)2 | + | 3SiO2 | → | 5CO | + | 2P | + | 3CaSiO3 | |
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(trắng) | (không màu) | ||||||||||
12 | 310 | 60 | 28 | 31 | 116 | ||||||
5 | 1 | 3 | 5 | 2 | 3 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: 1200°C
cho C tác dụng với Ca3(PO4)2.
khí CO bay lên
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra P (photpho)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra P (photpho)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra P (photpho)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra P (photpho)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra P (photpho)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra P (photpho)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
Cần lấy bao nhiêu tấn quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 để điều chế được 150 kg photpho, biết rằng
lượng photpho bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 3%. Khối lượng quặng photphorit cần lấy là:
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi• Biết cấu tạo phân tử, các dạng thù hình và hiểu tính chất hoá học của photpho. • Biết một số dạng tồn tại của photpho trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của photpho trong đời sống và sản xuất.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 14. Photpho"(carbon)
2Mg + CO2 => C + 2MgO 2H2 + CO2 => C + 2H2O C2H2 + Cl2 => C + 2HCl Xem tất cả phương trình tạo ra C(calcium phosphate)
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 => Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 2Na3PO4 + 3CaCl2 => Ca3(PO4)2 + 6NaCl 2K3PO4 + 3CaCl2 => Ca3(PO4)2 + 6KCl Xem tất cả phương trình tạo ra Ca3(PO4)2(silicon dioxide)
2O2 + SiH4 => 2H2O + SiO2 H2SiO3 => H2O + SiO2 O2 + Si => SiO2 Xem tất cả phương trình tạo ra SiO2(carbon monoxide)
2CO + O2 => 2CO2 CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd 4CO + Fe3O4 => 3Fe + 4CO2 Xem tất cả phương trình tạo ra CO(phosphorus)
5Cl2 + 2P => 2PCl5 3Cl2 + 2P => 2PCl3 5KClO3 + 6P => 5KCl + 3P2O5 Xem tất cả phương trình tạo ra P(Calcium metasilicate; Calcium silicate; Metasilicic acid calcium salt)
Xem tất cả phương trình tạo ra CaSiO3Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(