BaCl2 | + | K2CrO4 | → | KCl | + | BaCrO4 | |
(dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(trắng) | (vàng cam) | (trắng) | (vàng tươi) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
208 | 194 | 75 | 253 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho bari clorua tác dụng với K2CrO4
Kết tủa màu vàng tươi
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCrO4 (Bari cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium chloride)
2Cl2 + 2Ba(OH)2 => BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 6H2O + 3Ba + 2FeCl3 => 3BaCl2 + 2H2 + 2Fe(OH)3 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 => 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Xem tất cả phương trình tạo ra BaCl2()
K2Cr2O7 + 2NaOH => H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 2KOH + Na2Cr2O7 => H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 => 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4 Xem tất cả phương trình tạo ra K2CrO4(potassium chloride)
H2O + KCl => H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl => 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl => Cl2 + H2 + 2KOH Xem tất cả phương trình tạo ra KCl(Barium chromate; Chromic acid barium salt; Baryta yellow; C.I.Pigment Yellow 31; Ultramarine yellow; Lemon Yellow; Permanent yellow; Pigment Yellow 31)
Xem tất cả phương trình tạo ra BaCrO4Cập Nhật 2021-03-05 04:24:26pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(