Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Al2(SO4)3 + 6NaOH = 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | rắn + NaOH | natri hidroxit | dung dịch = Al(OH)3 | Nhôm hiroxit | kt + Na2SO4 | natri sulfat | rắn, Điều kiện

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

Al2(SO4)3 + 6NaOH2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Nhôm sunfat natri hidroxit Nhôm hiroxit natri sulfat
Aluminium sulfate Sodium hydroxide Aluminium hydroxide Sodium sulfate
(rắn) (dung dịch) (kt) (rắn)
(trắng) (keo trắng) (trắng)
Muối Bazơ Bazơ Muối
342 40 78 142
1 6 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 là Phản ứng trao đổi, Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), Na2SO4 (natri sulfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 là gì ?

Xuất hiện kết tủa keo trắng nhôm hidroxit (Al(OH)3) trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ Al2(SO4)3 Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Al2(SO4)3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

Câu 1. Tìm nồng độ dung dich NaOH

Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là


A. 9%
B. 12%
C. 13%
D. Phương án khác

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất lưỡng tính

Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?


A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. Al2O3.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Bài tập đếm số thí nghiệm thu được kết tủa

Có các thí nghiệm sau (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4; (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là


A. 1
B. 4
C. 3
D. 2

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-05-29 05:42:45pm