Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Al | + | 3CuSO4 | → | Al2(SO4)3 | + | 3Cu | |
Nhôm | Đồng(II) sunfat | Nhôm sunfat | đồng | ||||
Aluminum | Copper(II) sulfate | Aluminium sulfate | Copper | ||||
(rắn) | (dd) | (dd) | (rắn) | ||||
(trắng xám) | (xanh lam) | (trắng) | (đỏ) | ||||
Muối | Muối | ||||||
27 | 160 | 342 | 64 | ||||
2 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Cu (đồng) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Al tác dụng với dd muối đồng.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Cu (đồng)
Cu kết tủa màu nâu đỏ
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch :
Thả một mảnh nhôm vào dung dịch CuSO4 xảy ra hiện tượng gì?
Cho dung dịch M có chứa CuSO4 và FeSO4.
Sau đó tiến hành thí nghiệm Cho Al vào dung dịch M, sau phản ứng tạo thành dung dịch N chứa 3 muối tan.
Dung dịch N chứa 3 muối gì?
Dung dịch M có chứa CuSO4 và FeSO4.
Cho Al vào dung dịch M, sau phản ứng tạo thành dung dịch N chứa 1 muối tan.
Muối tan đó là
Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNắm chắc việc áp dụng định tuật và cách lập phương trình hoá học.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 17. Bài luyện tập 3"(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4(aluminium sulfate)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3Ca(SO4) Tổng hợp tất cả phương trình có Al2(SO4)3 tham gia phản ứng(copper)
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứngCập Nhật 2023-06-01 06:19:27am