Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Al + 3Hg(CH3COO)2 = 3Hg + 2Al(CH3COO)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al | Nhôm | rắn + Hg(CH3COO)2 | Thủy ngân(II) axetat | rắn = Hg | thủy ngân | rắn + Al(CH3COO)3 | Nhôm axetat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al + 3Hg(CH3COO)23Hg + 2Al(CH3COO)3
Nhôm Thủy ngân(II) axetat thủy ngân Nhôm axetat
Aluminum Aluminum acetate
(rắn) (rắn) (rắn) (rắn)
(trắng)
Muối
27 319 201 204
2 3 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3Hg(CH3COO)2 → 3Hg + 2Al(CH3COO)3

2Al + 3Hg(CH3COO)2 → 3Hg + 2Al(CH3COO)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với Hg(CH3COO)2 (Thủy ngân(II) axetat) để tạo ra Hg (thủy ngân), Al(CH3COO)3 (Nhôm axetat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Al (Nhôm) tác dụng Hg(CH3COO)2 (Thủy ngân(II) axetat) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng Hg(CH3COO)2 (Thủy ngân(II) axetat) xảy ra phản ứng?

Al phản ứng với Hg(CH3COO)2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng Hg(CH3COO)2 (Thủy ngân(II) axetat) và tạo ra chất Hg (thủy ngân), Al(CH3COO)3 (Nhôm axetat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3Hg(CH3COO)2 → 3Hg + 2Al(CH3COO)3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Hg (thủy ngân) (trạng thái: rắn), Al(CH3COO)3 (Nhôm axetat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Hg(CH3COO)2 (Thủy ngân(II) axetat) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3Hg(CH3COO)2 → 3Hg + 2Al(CH3COO)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Hg

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Hg (thủy ngân)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Hg (thủy ngân)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al(CH3COO)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al(CH3COO)3 (Nhôm axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al(CH3COO)3 (Nhôm axetat)

Phương Trình Điều Chế Từ Hg(CH3COO)2 Ra Hg

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(CH3COO)2 (Thủy ngân(II) axetat) ra Hg (thủy ngân)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(CH3COO)2 (Thủy ngân(II) axetat) ra Hg (thủy ngân)

Phương Trình Điều Chế Từ Hg(CH3COO)2 Ra Al(CH3COO)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(CH3COO)2 (Thủy ngân(II) axetat) ra Al(CH3COO)3 (Nhôm axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(CH3COO)2 (Thủy ngân(II) axetat) ra Al(CH3COO)3 (Nhôm axetat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3Hg(CH3COO)2 → 3Hg + 2Al(CH3COO)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Advertisement

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Al + 3Hg(CH3COO)2 → 3Hg + 2Al(CH3COO)3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement

Phương trình sản xuất ra Hg(CH3COO)2 (Thủy ngân(II) axetat)

(Mercury acetate; Mercuric acetate; Bisacetic acid mercury(II); Diacetic acid mercury(II) salt; Bis(acetyloxy)mercury; Diacetoxymercury; Mercuric diacetate; Mercury(II) acetate; Mercury diacetate; Mercuridiacetic acid; Mercuric(II)acetate; Diacetoxymercury(II); Acetic acid mercury)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg(CH3COO)2
Advertisement

Phương trình sử dụng Al(CH3COO)3 (Nhôm axetat) là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có Al(CH3COO)3 tham gia phản ứng

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-29 06:07:45am