1) Đầu tiên cho S tác dụng với O2 sản phẩm tạo thành có khí thoát ra SO2
2) Cho SO2 đi qua dung dịch Br2 sản phẩm tạo thành H2SO4 và HBr
3) Sau đó, cho H2SO4 phản ứng với Cu kết quả hình thành CuSO4 và có khí thoát ra.
4) Cuối cùng cho SO2 tác dụng với KOH tạo thành K2SO3
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | S | → | SO2 | |
oxi | sulfua | lưu hùynh dioxit | |||
Sulfur đioxit | |||||
(khí) | (rắn) | (khí) | |||
(không màu) | (vàng) | (không màu) | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
O2 + S → SO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Br2 | + | H2O | + | SO2 | → | H2SO4 | + | 2HBr | |
brom | nước | lưu hùynh dioxit | axit sulfuric | Hidro bromua | |||||
Bromine | Sulfur đioxit | Sulfuric acid; | Axit bromhydric | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | (lỏng) | |||||
(nâu đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Axit | ||||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HBr (Hidro bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Sục khí SO2 vào dung dịch Brom
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Cu | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | SO2 | + | CuSO4 | |
đồng | axit sulfuric | nước | lưu hùynh dioxit | Đồng(II) sunfat | |||||
Copper | Sulfuric acid; | Sulfur đioxit | Copper(II) sulfate | ||||||
(rắn) | (đặc, nóng) | (lỏng) | (khí) | (dd) | |||||
(đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
1 | 2 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho vào ống nghiệm 1 ít lá đồng nhỏ. Rót vào ống nghiệm H2SO4 đặc, sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2KOH | + | SO2 | → | H2O | + | K2SO3 | |
kali hidroxit | lưu hùynh dioxit | nước | Kali sunfit | ||||
Sulfur đioxit | Potassium sulfite | ||||||
(lỏng) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||
Bazơ | Muối | ||||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2KOH + SO2 → H2O + K2SO3 là Phản ứng trao đổi, KOH (kali hidroxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2O (nước), K2SO3 (Kali sunfit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho KOH tác dụng SO2.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO3 (Kali sunfit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-vo-co-34Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Cập Nhật 2023-03-31 07:58:48am