Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Br2 | + | H2O | + | SO2 | → | H2SO4 | + | 2HBr | |
brom | nước | lưu hùynh dioxit | axit sulfuric | Hidro bromua | |||||
Bromine | Sulfur đioxit | Sulfuric acid; | Axit bromhydric | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | (lỏng) | |||||
(nâu đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Axit | ||||||||
160 | 18 | 64 | 98 | 81 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HBr (Hidro bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Sục khí SO2 vào dung dịch Brom
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), HBr (Hidro bromua)
Màu nâu đỏ của dung dịch Brom mất màu
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra HBr (Hidro bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra HBr (Hidro bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HBr (Hidro bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HBr (Hidro bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra HBr (Hidro bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra HBr (Hidro bromua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiOxi hóa pyrit sắt trong không khí, sau một thời gian tạo thành sản phẩm có màu đỏ là oxit sắt (III) oxit và có khí SO2 thoát ra.
SO2 phản ứng với oxi tạo thành sản phẩm SO3 có chất xúc tác V2O3, ở nhiệt độ 450 độ C.
Tiếp tục cho SO3 hòa tan trong nước, sản phẩm tạo thành là axit sunfuric H2SO4.
Sau đó cho kim loại đồng phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng, sản phẩm tạo thành có khí SO2 thoát ra và muối đồng (II) sunfat.
Cho CuSO4 hòa tan trong dung dịch kiềm NaOH, phản ứng tạo thành có kết tủa xanh lơ là Cu(OH)2.
Lấy sản phẩm Cu(OH)2 đem đi nhiệt phân ta thu được CuO có màu đen.
Tiếp tục nhiệt phân CuO ở nhiệt độ 100 độ C thu được sản phẩm có màu đỏ gạch là Cu2O.
Cho Cu2O qua luồng khí CO sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra và Cu kết tủa màu đỏ bám trên thành ống nghiệm.
Tiếp tục cho kim loại Cu tác dụng với AgSO4 sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là Ag, muối CuSO4.
Nhiệt phân muối CuSO4 ở nhiệt độ cao thu được oxit kim loại màu đen là CuO, khí có mùi hắc là SO2.
Dẫn khí SO2 qua dung dịch nước brom sản phẩm tạo thành gồm 2 axit sunfuric và HBr.
Sau đó, điện phân dung dịch HBr ta thu được 2 khí gồm bromua và hidro.
Sục khí SO2 trong dung dịch brom thu được axit sunfuric.
Có 13 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho lưu huỳnh phản ứng với khí hidro sản phẩm tạo thành là khí hidro sunfua (H2S) có mùi trứng thối, mùi sốc.
Tiếp tục cho khí H2S phản ứng với oxi sau phản ứng thu được lưu huỳnh và nước.
Sau đó, đốt cháy lưu huỳnh trong không khí, sau phản ứng có khí không màu, mùi hắc thoát ra là khí SO2.
Cuối cùng, sục khí SO2 trong dung dịch nước Br2 sản phẩm thu được có axit sunfuric.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí sản phẩm thu được là khí không màu, mùi hắc SO2.
Đốt cháy SO2 trong không khí có chất xúc tác V2O5, nhiệt độ 450 độ C sản phẩm tạo thành là SO3.
Tiếp tục hòa tan khí SỎ trong nước ta sẽ thu được dung dịch axit sunfuric.
Tiếp theo, cho kim loại sắt phản ứng với axit sunfuric đậm đặc, sản phẩm tạo thành có Fe2(SO4)3, khí SO2 không màu thoát ra.
Đốt cháy lưu huỳnh với khí hidro ta thu được khí có mùi trứng thối là H2S.
Tiếp theo đốt cháy lưu huỳnh trong không khí tạo thành khí SO2.
Cho kim loại sắt phản ứng với lưu hình sản phẩm tạo thành chất rắn màu đen là FeS.
Dẫn khí SO2 vào dung dịch Axit Sunfuhiđric H2S, xuất hiện kết tủa vàng Lưu huỳnh (S).
Sục khí SO2 trong dung dịch nước brom thu được axit sunfuric.
Tiếp theo cho FeS tác dụng với HBr thu được sản phẩm có mùi trứng thối thoát ra đó là H2S
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
+) S-2 → S0: Đốt cháy khí H2S trong điều kiện thiếu oxi sản phẩm thu được kết tủa vàng là S.
+) S0 → S-2: Cho S phản ứng với hidro sản phẩm có khí mùi trứng thối thoát ra.
+) S0 → S+4: Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí thu được khí SO2 không màu.
+) S+4 → S0: Cho khí H2S tác dụng với SO2 sản phẩm thu được kết tủa vàng là lưu huỳnh
+) S+4 → S+6: Sục khí SO2 với dung dịch nước brom sản phẩm thu được axit sunfuric
+) S+6 → S+4: Cho kim loại đồng phản ứng với H2SO4 đặc sản phẩm thu được có khí SO2 thoát ra.
+) S0 → S+6: Cho lưu huỳnh tác dụng với flo sản phẩm thu được là SF6
+) S+6 → S0: Tiếp theo cho kẽm hòa tan trong dung dịch axit sunfuric sản phẩm có muối ZnSO4 và lưu huỳnh kết tủa
+) S-2 → S+6: Sục khí H2S trong dung dịch clo sản phẩm thu được là axit H2SO4
+) S+6 → S2-: Hòa tan Mg trong dung dịch axit H2SO4 đặc ta thu được muối MgSO4
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
1) Đầu tiên cho S tác dụng với O2 sản phẩm tạo thành có khí thoát ra SO2
2) Cho SO2 đi qua dung dịch Br2 sản phẩm tạo thành H2SO4 và HBr
3) Sau đó, cho H2SO4 phản ứng với Cu kết quả hình thành CuSO4 và có khí thoát ra.
4) Cuối cùng cho SO2 tác dụng với KOH tạo thành K2SO3
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho KI tác dụng với clo tạo thành có hiện tượng kết tủa tím là iot.
Tiếp tục đốt cháy iot với khí hidro tạo thành HI.
Dẫn HI qua nước brom tạo thành HBr.
Tiếp tục cho HBr hòa tan trong dung dịch KOH tạo thành KBr.
Sau đó điện phân dung dịch KBr có màng ngăn thu được khí brom.
Cuối cùng, sục nước brom qua khí SO2 tạo thành axit sunfuric.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, cho lưu huỳnh tác dụng với hidro thu được khí H2S có mùi trứng thối.
Sau đó, đốt H2S trong không khí thu được khí SO2.
Tiếp theo, cho SO2 lội qua dung dịch nước brom thu được H2SO4 và HBr.
Kế tiếp, cho đồng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu đước muối đồng sulfat và có khí thoát ra.
Cuối cùng cho SO2 tác dụng với magie phản ứng thu được là lưu huỳnh kết tủa vàng.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Biết phản ứng tạo thành sản phẩm đặc trưng để nhận biết một số chất khi vô cơ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 50. Nhận biết một số chất khí"(bromine)
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 2AgBr → 2Ag + Br2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Br2(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sulfur dioxide)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(sulfuric acid)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(hydrobromic acid)
HBr + C6H11CH3 → H2 + C6H11CH2Br C2H5OH + HBr → H2O + C2H5Br 2HBr → Br2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình có HBr tham gia phản ứngCập Nhật 2023-01-29 10:31:50am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D