Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh

Chuỗi các phương trình phản ứng oxi hóa - khử của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh. Các phương trình phản ứng oxi hóa - khử thường gặp trong sách giáo khoa Hóa học 10.

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh

+) S-2 → S0: Đốt cháy khí H2S trong điều kiện thiếu oxi sản phẩm thu được kết tủa vàng là S.

+) S0 → S-2: Cho S phản ứng với hidro sản phẩm có khí mùi trứng thối thoát ra.

+) S0 → S+4: Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí thu được khí SO2 không màu.

+) S+4 → S0: Cho khí H2S tác dụng với SO2 sản phẩm thu được kết tủa vàng là lưu huỳnh

+) S+4 → S+6: Sục khí SO2 với dung dịch nước brom sản phẩm thu được axit sunfuric

+) S+6 → S+4: Cho kim loại đồng phản ứng với H2SO4 đặc sản phẩm thu được có khí SO2 thoát ra.

+) S0 → S+6: Cho lưu huỳnh tác dụng với flo sản phẩm thu được là SF6

+) S+6 → S0: Tiếp theo cho kẽm hòa tan trong dung dịch axit sunfuric sản phẩm có muối ZnSO4 và lưu huỳnh kết tủa

+) S-2 → S+6: Sục khí H2S trong dung dịch clo sản phẩm thu được là axit H2SO4

+) S+6 → S2-: Hòa tan Mg trong dung dịch axit H2SO4 đặc ta thu được muối MgSO4



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.










Đánh giá

Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2S + O22H2O + 2S
hidro sulfua oxi nước sulfua
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan
(khí) (khí) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu) (không màu) (vàng)
Axit
2 1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2S + O2 → 2H2O + 2S

2H2S + O2 → 2H2O + 2S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2S (hidro sulfua) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ cao; O2 thiếu; hidro sunfua bão hòa

Điều kiện phản ứng H2S (hidro sulfua) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Điều kiện khác: nhiệt độ cao; O2 thiếu; hidro sunfua bão hòa

Làm cách nào để H2S (hidro sulfua) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

Cho hidro sunfua bão hòa tác dụng với oxi thiếu

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2S + O2 → 2H2O + 2S là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2S + O2 → 2H2O + 2S


Advertisement

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2 + SH2S
hidro sulfua hidro sulfua
Hydrogen Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan
(khí) (rắn) (khí)
(không màu) (vàng chanh) (không màu)
Axit
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2 + S → H2S

H2 + S → H2S là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra H2S (hidro sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: < 350

Điều kiện phản ứng H2 (hidro) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: < 350

Làm cách nào để H2 (hidro) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

cho hidro tác dụng với lưu huỳnh

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2 + S → H2S là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2 + S → H2S


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2 + S → H2S

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2 + S → H2S

Câu 1. Ozon

Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:


A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + SSO2
oxi sulfua lưu hùynh dioxit
Sulfur đioxit
(khí) (rắn) (khí)
(không màu) (vàng) (không màu)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình O2 + S → SO2

O2 + S → SO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + S → SO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + S → SO2


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + S → SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình O2 + S → SO2

Câu 1. Chọn nhận định đúng

Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:


A. 2
B. 4
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

Br2 + H2O + SO2H2SO4 + 2HBr
brom nước lưu hùynh dioxit axit sulfuric Hidro bromua
Bromine Sulfur đioxit Sulfuric acid; Axit bromhydric
(lỏng) (lỏng) (khí) (lỏng) (lỏng)
(nâu đỏ) (không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
Axit Axit
1 1 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HBr (Hidro bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Br2 (brom) tác dụng H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

Sục khí SO2 vào dung dịch Brom

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr


Advertisement

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu + 2H2SO42H2O + SO2 + CuSO4
đồng axit sulfuric nước lưu hùynh dioxit Đồng(II) sunfat
Copper Sulfuric acid; Sulfur đioxit Copper(II) sulfate
(rắn) (đặc, nóng) (lỏng) (khí) (dd)
(đỏ) (không màu) (không màu) (không màu) (xanh lam)
Axit Muối
1 2 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) xảy ra phản ứng?

Cho vào ống nghiệm 1 ít lá đồng nhỏ. Rót vào ống nghiệm H2SO4 đặc, sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4

Câu 1. Bài toán khối lượng

Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là


A. 4,48
B. 11,2
C. 16,8
D. 1,12

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

3F2 + SSF6
flo sulfua Lưu huỳnh hexaflorua
Fluorine
(khí)
3 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3F2 + S → SF6

3F2 + S → SF6 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, F2 (flo) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SF6 (Lưu huỳnh hexaflorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng F2 (flo) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để F2 (flo) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

cho flo tác dụng với lưu huỳnh.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3F2 + S → SF6 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SF6 (Lưu huỳnh hexaflorua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia F2 (flo) (trạng thái: khí), S (sulfua), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3F2 + S → SF6


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3F2 + S → SF6

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3F2 + S → SF6

Câu 1. Lưu huỳnh thề hiện tính khử

Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) S + O2 → (t0) SO2;
(b) S + 3F2 (t0)→ SF6;
(c) S + Hg → HgS;
(d) S + 6HNO3 đặc (t0)→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:


A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 7

Phương Trình Kết Quả Số #8


Cách viết phương trình đã cân bằng

4H2SO4 + 3Zn4H2O + S + 3ZnSO4
axit sulfuric kẽm nước sulfua kẽm sulfat
Sulfuric acid; Zinc sulfate
(lỏng) (rắn) (lỏng) (khí) (rắn)
(không màu) (Ánh kim bạc xám) (không màu) (vàng chanh) (trắng)
Axit Muối
4 3 4 1 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + 3Zn → 4H2O + S + 3ZnSO4

4H2SO4 + 3Zn → 4H2O + S + 3ZnSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra H2O (nước), S (sulfua), ZnSO4 (kẽm sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Zn (kẽm) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Zn (kẽm) xảy ra phản ứng?

Zn tác dụng H2SO4

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + 3Zn → 4H2O + S + 3ZnSO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + 3Zn → 4H2O + S + 3ZnSO4


Advertisement

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 8

Phương Trình Kết Quả Số #9


Cách viết phương trình đã cân bằng

4Cl2 + 4H2O + H2SH2SO4 + 8HCl
clo nước hidro sulfua axit sulfuric axit clohidric
Chlorine Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan Sulfuric acid;
(khí) (lỏng) (khí) (dd) (dd)
(vàng lục) (không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
Axit Axit Axit
4 4 1 1 8 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl

4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với H2S (hidro sulfua) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2S (hidro sulfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2S (hidro sulfua) xảy ra phản ứng?

khí Cl2 hoàn tan trong dung dịch H2S .

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl

Câu 1. Halogen

Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:


A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 9

Phương Trình Kết Quả Số #10


Cách viết phương trình đã cân bằng

5H2SO4 + 4Mg4H2O + H2S + 4MgSO4
axit sulfuric magie nước hidro sulfua Magie sunfat
Sulfuric acid; Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan Magnesium sulfate
(lỏng) (rắn) (lỏng) (khí) (rắn)
(không màu) (trắng bạc) (không màu) (không màu mùi trứng thối) (trắng)
Axit Axit Muối
5 4 4 1 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 5H2SO4 + 4Mg → 4H2O + H2S + 4MgSO4

5H2SO4 + 4Mg → 4H2O + H2S + 4MgSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra H2O (nước), H2S (hidro sulfua), MgSO4 (Magie sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Mg (magie) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Mg (magie) xảy ra phản ứng?

Cho Mg tác dụng H2SO4.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5H2SO4 + 4Mg → 4H2O + H2S + 4MgSO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5H2SO4 + 4Mg → 4H2O + H2S + 4MgSO4


Advertisement

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-oxi-luu-huynh-16
Advertisement

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!


Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-31 01:46:36pm