Đốt cháy khí hidro trong không khí sản phẩm tạo thành là nước.
Cho lưu huỳnh trioxit (oxit axit) tác dụng với nước tạo ra axit sunfuric.
Hòa tan thanh kẽm bằng dung dịch axit sunfuric sản phẩm tạo thành có khí hidro thoát ra.
Cuối cùng cho hidro phản ứng với khí clo sản phẩm tạo thành khí không màu là HCl.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
2H2 | + | O2 | → | 2H2O | |
hidro | oxi | nước | |||
Hydrogen | |||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2H2 + O2 → 2H2O là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
cho H2 tác dụng với O2
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho các phát biểu sau:
(1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
(4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch.
Những phát biểu đúng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2O | + | SO3 | → | H2SO4 | |
nước | sulfuarơ | axit sulfuric | |||
Sulfur trioxit | Sulfuric acid; | ||||
(lỏng) | (lỏng) | (dd) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
Axit | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
H2O + SO3 → H2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với SO3 (sulfuarơ) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho SO3 sục qua H2O.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), SO3 (sulfuarơ) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | Zn | → | H2 | + | ZnSO4 | |
axit sulfuric | kẽm | hidro | kẽm sulfat | ||||
Sulfuric acid; | Hydrogen | Zinc sulfate | |||||
(dd) | (rắn) | (khí) | (dd) | ||||
(không màu) | (trắng xanh) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra H2 (hidro), ZnSO4 (kẽm sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho một ít kim loại Zn vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống 1-2 ml dung dịch axit.
Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | H2 | → | 2HCl | |
clo | hidro | axit clohidric | |||
Chlorine | Hydrogen | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(vàng lục) | (không màu) | (không màu) | |||
Axit | |||||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + H2 → 2HCl là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
đưa hidro đang cháy vào lọ đựng khí clo. Sau phản ứng, cho một ít nước vào lọ lắc nhẹ rồi dùng giấy quỳ tím để thử.
Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-ve-hidro-43Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Cập Nhật 2023-03-21 04:33:46am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D