Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Chất Hóa Học - SnO2 - Thiếc (IV) oxit

SnO2 - Thiếc (IV) oxit. Phân tử khối 150.7088g/mol. Thiếc (IV) oxit xuất hiện dưới dạng chất rắn hoặc bột tinh thể màu trắng hoặc...


Chất hoá học SnO2 (Thiếc (IV) oxit)

Thiếc (IV) oxit xuất hiện dưới dạng chất rắn hoặc bột tinh thể màu trắng hoặc trắng nhạt, không hòa tan trong nước. Tan trong axit...

SnO2-Thiec+(IV)+oxit-1210

Thông tin chi tiết về chất hoá học SnO2

Thiếc (IV) oxit

Tính chất vật lý

  • Nguyên tử khối: 150.7088
  • Khối lượng riêng (kg/m3): 6.95
  • Nhiệt độ sôi (°C): chưa cập nhật
  • Màu sắc: chưa cập nhật

Tính chất hoá học

  • Độ âm điện: chưa cập nhật
  • Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của SnO2

Thiếc (IV) oxit được sử dụng để đánh bóng thủy tinh và kim loại, sản xuất thủy tinh màu sữa, hồng ngọc và thạch cao, tráng men, đồ gốm, bột trét; chất nhuộm màu trong in ấn và nhuộm vải; trong chất đánh bóng móng tay

Thiếc (IV) oxit  được sử dụng làm muối thiếc; chất xúc tác; men gốm và màu; chuẩn bị nước hoa và mỹ phẩm; hàng dệt may (chất kết dính, chất tạo trọng lượng); bột đánh bóng thép

Hình ảnh trong thực tế của SnO2

SnO2-Thiec+(IV)+oxit-1210

Một số hình ảnh khác về SnO2

SnO2-Thiec+(IV)+oxit-1210 SnO2-Thiec+(IV)+oxit-1210

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế SnO2

Xem tất cả phương trình điều chế SnO2

Các phương trình có SnO2 tham gia phản ứng

Xem tất cả phương trình có SnO2 tham gia phản ứng

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

K2[Ni(CN)4]K2[Pt(CN)4]

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Potassium tetracyanidonickelate(II) và chất Kali tetracyanoplatinat (II)

Xem thêm

Fe(C5H5)2AsF5

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Ferrocene và chất Arsen(V) florua

Xem thêm

AsF3CaCl2.6H2O

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Arsen triflorua và chất Canxi clorua hexahidrat

Xem thêm

Ca(OH)ClCa(ClO)2.3H2O

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Calcium hydroxychloride và chất Canxi hypoclorit trihidrat

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 25/11/2024