king33

Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Chất hoá học CuBr2 (Đồng(II) bromua)

Xem thông tin chi tiết về chất hoá học CuBr2 (Đồng(II) bromua)


Chất hoá học CuBr2 (Đồng(II) bromua)

Đồng(II) bromua có thể được điều chế bằng cách khử CuBr2 hoặc CuSO4-NaBr. Nó là tinh thể có màu xám đen dễ tan chảy (khan)/lục đậm...

CuBr2-dong(II)+bromua-594

Thông tin chi tiết về chất hoá học CuBr2

Đồng(II) bromua
Cupric bromide; Copper(II) bromide; Copper(II) dibromide

Tính chất vật lý

  • Nguyên tử khối: 223.3540
  • Khối lượng riêng (kg/m3): chưa cập nhật
  • Nhiệt độ sôi (°C): chưa cập nhật
  • Màu sắc: chưa cập nhật

Tính chất hoá học

  • Độ âm điện: chưa cập nhật
  • Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của CuBr2

Một số ứng dụng được báo cáo của bromua đồng là: Đồng(II) bromua  là chất xúc tác trong các phản ứng hóa học. Laze đồng(II) bromide tạo ra ánh sáng màu vàng và xanh nhạt và đã được nghiên cứu để có thể điều trị những tổn thương da. Các thí nghiệm cũng cho thấy điều trị bằng đồng(II) bromua có lợi cho việc làm trẻ hóa da. Nó đã được sử dụng rộng rãi trong nhiếp ảnh vì hợp chất này có tác dụng to lớn với ứng dụng là bước tẩy trắng để tăng cường collodion và gelatin. Đồng(II) bromua cũng đã được đề xuất như là một vật liệu có thể có trong thẻ chỉ thị độ ẩm.

Hình ảnh trong thực tế của CuBr2

CuBr2-dong(II)+bromua-594

Một số hình ảnh khác về CuBr2

CuBr2-dong(II)+bromua-594 CuBr2-dong(II)+bromua-594

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CuBr2

Xem tất cả phương trình điều chế CuBr2

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

ClO2F3NOF3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Cloryl triflorua và chất Nitơ triflorua oxit

Xem thêm

KrF2Kr

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Krypton diflorua và chất Krypton

Xem thêm

HClO4.H2OI2O5

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Axit percloric hidrat và chất Diiot pentoxit

Xem thêm

CoSO4Co2(CO)8

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Coban sunfat và chất Dicobalt octacarbonyl

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 18/04/2024