Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 70°C Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH4HSO3 => H2O + SO2 + (NH4)2SO3
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 600-700°C Xúc tác: hỗn hợp của SO3
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CoSO4 => O2 + SO2 + CoO
Phương trình số #3
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + HgS => Hg + SO2
Phương trình số #4
Nhiệt độ: đun sôi Xúc tác: HNO3
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Hg => H2O + SO2 + HgSO4
Phương trình số #5
Điều kiện khác: hỗn hợp S
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + ZnS => H2O + SO2 + ZnSO4
Phương trình số #6
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeS2 + HNO3 => H2O + NO2 + SO2 + Fe(NO3)3
Phương trình số #7
Điều kiện khác: nhiệt độ cao, HNO3 loãng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeS2 + HNO3 => H2O + NO + SO2 + Fe(NO3)3
Phương trình số #8
Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + S => SO2
Phương trình số #9
Điều kiện khác: nhiệt độ cao; Fe dư, H2SO4 đặc, thiếu
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + H2SO4 => H2O + SO2 + FeSO4
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 65-150°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2S2O5 => Na2SO3 + SO2
Cập Nhật 2023-03-22 01:43:35am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D