Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
P2O5 | + | 3PCl5 | → | 5POCl3 | |
diphotpho penta oxit | Photpho pentaclorua | Phosphoryl triclorua | |||
Phosphorus pentachloride; Phosphorus(V) chloride | Phosphoryl trichloride | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
Muối | |||||
142 | 208 | 153 | |||
1 | 3 | 5 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
P2O5 + 3PCl5 → 5POCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, P2O5 (diphotpho penta oxit) phản ứng với PCl5 (Photpho pentaclorua) để tạo ra POCl3 (Phosphoryl triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho P2O5 tác dụng với PCl5.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là P2O5 (diphotpho penta oxit) tác dụng PCl5 (Photpho pentaclorua) và tạo ra chất POCl3 (Phosphoryl triclorua)
Chất rắn màu trắng Diphotpho pentaoxit (P2O5) tan dần và dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt của axit Photphoryl Clorua (POCl3).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra POCl3 (Phosphoryl triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra POCl3 (Phosphoryl triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PCl5 (Photpho pentaclorua) ra POCl3 (Phosphoryl triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PCl5 (Photpho pentaclorua) ra POCl3 (Phosphoryl triclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(phosphorus pentoxide)
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 5FeO + 2P → 5Fe + P2O5 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P2O5()
5Cl2 + 2P → 2PCl5 Cl2 + PCl3 → PCl5 Cl2 + PCl3 → PCl5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PCl5(Phosphoryl trichloride; Phosphoryl chloride; Phosphorus oxytrichloride; Phosphorus trichlorideoxide; Trichlorophosphine oxide; Phosphorus oxychloride)
CH3COOH + POCl3 → 3CH3COCl + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có POCl3 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-01-29 06:42:23am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D