Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 = 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

O2 | oxi | khí + SiO2 | Silic dioxit | rắn + CuFeS2 | Chalcopyrit | rắn = Cu | đồng | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + FeSiO2 | Sắt(II) silicat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS22Cu + 4SO2 + 2FeSiO2
oxi Silic dioxit Chalcopyrit đồng lưu hùynh dioxit Sắt(II) silicat
Copper Sulfur đioxit
(khí) (rắn) (rắn) (rắn) (khí) (rắn)
(không màu) (trắng) (vàng thau) (đỏ) (không màu)
32 60 184 64 64 116
5 2 2 2 4 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2

5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) phản ứng với CuFeS2 (Chalcopyrit) để tạo ra Cu (đồng), SO2 (lưu hùynh dioxit), FeSiO2 (Sắt(II) silicat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit) xảy ra phản ứng?

cho CuFeS2 tác dụng với SiO2 có mặt của oxi.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit) và tạo ra chất Cu (đồng), SO2 (lưu hùynh dioxit), FeSiO2 (Sắt(II) silicat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2 là gì ?

có khí không màu thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra FeSiO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)

Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra FeSiO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuFeS2 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ CuFeS2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CuFeS2 Ra FeSiO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra FeSiO2 (Sắt(II) silicat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Advertisement

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Phương trình sản xuất ra CuFeS2 (Chalcopyrit)

(Chalcopyrit)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuFeS2
Advertisement

Phương trình sử dụng FeSiO2 (Sắt(II) silicat) là chất sản phẩm

(Iron(II) silicate)

Tổng hợp tất cả phương trình có FeSiO2 tham gia phản ứng

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-22 01:05:02am


Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D

  Cách tắt chặn quảng cáo  

Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(