Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
2HCl + Hg → H2 + HgCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HCl | axit clohidric | Chất lỏng + Hg | thủy ngân | Chất lỏng = H2 | hidro | Khí + HgCl2 | Thủy ngân(II) clorua | , Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ cao, Nhỏ Hg vào ống nghiệm có chứa dung dịch HCl, đun nóng, Phản ứng không xảy ra, Thế khử của thủy ngân cao hơn hiđro (nói cách khác, Hg đứng sau H2 trong dãy hoạt động kim loại) do đó, Hg không phản ứng với dung dịch HCl
Giới thiệu
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HCl + Hg
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng HCl + Hg
Quá trình: Nhỏ Hg vào ống nghiệm có chứa dung dịch HCl, đun nóng
Lưu ý: Thế khử của thủy ngân cao hơn hiđro (nói cách khác, Hg đứng sau H2 trong dãy hoạt động kim loại) do đó, Hg không phản ứng với dung dịch HCl
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HCl + Hg
Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về HCl (axit clohidric)
- Nguyên tử khối: 36.4609
- Màu sắc: trong suốt
- Trạng thái: Chất lỏng
Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...
Thông tin về Hg (thủy ngân)
- Nguyên tử khối: 200.5900
- Màu sắc: Ánh bạc
- Trạng thái: Chất lỏng
Thủy ngân được sử dụng chủ yếu trong sản xuất các hóa chất,trong kỹ thuật điện và điện tử. Nó cũng được sử dụng trong một số nhiệt kế. Các ứng dụng khác là: Máy đo huyết áp chứa thủy ngân (đã bị cấm ở một số nơi). Thimerosal, một hợp chất hữu cơ được sử dụng như là chất khử trùng trong vaccin và...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2 (hidro)
- Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
- Màu sắc: không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
- Trạng thái: Khí
Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi nó bị oxy hóa. Pin nhiên liệu chạy bằng hydro ngày càng được coi là nguồn năng lượng 'không gây ô nhiễm' và hiện đang được sử dụng trong một số xe buýt và ô tô. Hydro còn có nhiều công dụng khác....
Thông tin về HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)
- Nguyên tử khối: 271.4960
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thủy ngân clorua là hợp chất rắn kết tinh màu trắng không mùi, hòa tan được trong nước và có độc tính cao. Dễ bay hơi ở nhiệt độ thường. Có thể thăng hoa. Thủy ngân clorua (HgCl2) là một hợp chất có độc tính cao, nó ăn mòn màng nhầy và được sử dụng như một chất khử trùng. Thủy ngân clorua đã được sử...
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Các phương trình điều chế HCl
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
Iron powder (Fe)
Các phương trình điều chế Hg
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
450 - 500
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
2 + 3 → 3 + 2
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
[Pd(NH3)4](OH)2 và [Pd(NH3)4]Cl2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Tetraaminepalladium(II) hydroxide và chất Tetraaminepalladium(II) chloride
Xem thêm(NH4)4SnS4 và (NH4)2PdCl4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Sodium Tetrathiostannate (IV) và chất Ammonium tetrachloropalladate(II)
Xem thêmK2PdCl4 và (NH4)2PdCl6
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Potassium Tetrachloropallidate và chất Ammonium hexachloropalladate(IV)
Xem thêmNa2SnS3 và K2RuO4.H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri thiostannat và chất Kali ruthenat monohidrat
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 25/11/2024