Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Cu | + | Hg2(NO3)2 | → | Cu(NO3)2 | + | 2Hg | |
đồng | Thủy ngân(I) nitrat | Đồng nitrat | thủy ngân | ||||
Copper | Copper(II) nitrate | ||||||
(chất lỏng) | |||||||
Muối | |||||||
64 | 525 | 188 | 201 | ||||
1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu + Hg2(NO3)2 → Cu(NO3)2 + 2Hg là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), Hg (thủy ngân) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu (đồng) phản ứng với Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với Hg (thủy ngân).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), Hg (thủy ngân)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), Hg (thủy ngân) (trạng thái: chất lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu (đồng), Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) ra Hg (thủy ngân)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper)
CuCl2 → Cl2 + Cu 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu C + Cu2O → CO + 2Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(Mercury(I) nitrate)
Hg2(NO3)2.2H2O → 2H2O + Hg2(NO3)2 Hg + Hg(NO3)2 → Hg2(NO3)2 H2O2 + 2Hg(NO3)2 → 2HNO3 + O2 + Hg2(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg2(NO3)2(copper(ii) nitrate)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(NO3)2 tham gia phản ứng(mercury)
Hg + S → HgS 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO 2H2SO4 + Hg → 2H2O + SO2 + HgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Hg tham gia phản ứngCập Nhật 2023-03-28 11:31:52pm