Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3HCl | + | Ag3PO4 | → | 3AgCl | + | H3PO4 | |
axit clohidric | Bạc phosphat | bạc clorua | axit photphoric | ||||
trisilver;phosphate | |||||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (vàng) | (trắng) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | ||||||
36 | 419 | 143 | 98 | ||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3HCl + Ag3PO4 → 3AgCl + H3PO4 là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với Ag3PO4 (Bạc phosphat) để tạo ra AgCl (bạc clorua), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Ag3PO4+3HCl->3AgCl+H3PO4 Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đứng Ag3PO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Ag3PO4 (Bạc phosphat) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), H3PO4 (axit photphoric)
kết tủa chuyển từ màu vàng sang màu trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H3PO4 (axit photphoric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag3PO4 (Bạc phosphat) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag3PO4 (Bạc phosphat) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag3PO4 (Bạc phosphat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag3PO4 (Bạc phosphat) ra H3PO4 (axit photphoric)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(silver orthophosphate)
3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 (NH4)3PO4 + 3AgNO3 → 3NH4NO3 + Ag3PO4 AgNO3 + 3NaPO3 → 3NaNO3 + Ag3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ag3PO4(silver chloride)
2AgCl → 2Ag + Cl2 2AgCl + 2F2 → Cl2 + 2AgF2 AgCl + H2O + NH3 → AgOH + NH4Cl Tổng hợp tất cả phương trình có AgCl tham gia phản ứng(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H3PO4 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-04-01 06:54:23pm