Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 418.5760
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-Ag3PO4-Bac+phosphat-263Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
Các bạn đã biết, ở một nhiệt độ nhất định các chất khác nhau có thể bị hoà tan nhiều hay ít khác nhau. Đối với một chất nhất định, ở những nhiệt độ khác nhau cũng hoà tan nhiều ít khác nhau. Để có thể xác định được lượng chất tan này, chúng ta hãy tìm hiểu độ tan của chất.
Thường có nhiều cách biểu diễn nồng độ dung dịch, các em sẽ tìm hiểu hai loại nồng độ dung dịch là nồng độ phần trăm và nồng độ mol. x
Chúng ta đã biết cách tính nồng độ dung dịch. Nhưng làm thế nào để pha chế được dung dịch theo nồng độ cho trước ? Chúng ta hãy tìm hiểu bài học.
Chương 4"Oxi - Không khí" (lớp 8) đã sơ lược đề cập đến hai loại Oxit chính là oxit bazơ và 0xit axit, Chúng có những tính chất hoá học nào ?
Canxi 0xit có những tính chất, ứng dụng gì và được sản xuất như thế nào ? Lưu huỳnh đioxit có những tính chất, ứng dụng gì ? Điều chẽ nó như thế nào ?
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Silver phosphate; Silver orthophosphate; Phosphoric acid trisilver(I) salt
3HCl + Ag3PO4 => 3AgCl + H3PO4 HNO3 + Ag3PO4 => AgNO3 + H3PO4 18NH4OH + Ag3PO4 => 18H2O + [Ag(NH3)6]3PO4 Xem tất cả phương trình sử dụng Ag3PO4
Silver phosphate; Silver orthophosphate; Phosphoric acid trisilver(I) salt
3AgNO3 + Na3PO4 => 3NaNO3 + Ag3PO4 (NH4)3PO4 + 3AgNO3 => 3NH4NO3 + Ag3PO4 3AgNO3 + H3PO4 => 3HNO3 + Ag3PO4 Xem tất cả phương trình tạo ra Ag3PO4
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(