5H2SO4 | + | 8Na | → | 4H2O | + | 5H2S | + | 4Na2SO4 | |
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | (không màu, mùi trứng thối) | (trắng) | |||||
98 | 23 | 18 | 34 | 142 | |||||
5 | 8 | 4 | 5 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho natri tác dụng với axit sunfuric
Chất rắn màu trắng đục Natri (Na) tan dần và xuất hiện khí múi trứng thối Hidro sunfua (H2S) làm sủi bọt khí.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra Na2SO4 (natri sulfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn Xem tất cả phương trình tạo ra H2SO4(sodium)
C + 6NaOH => 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaCl => Cl2 + 2Na 4NaOH => 2H2O + 4Na + O2 Xem tất cả phương trình tạo ra Na(Water; Hydrogen oxide; Drinking water; Steam)
2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 => (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(hydrogen sulfide)
2H2S + 3O2 => 2H2O + 2SO2 Cl2 + H2S => 2HCl + S 2H2S + O2 => 2H2O + 2S Xem tất cả phương trình tạo ra H2S(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 => 2NaCl + BaSO4 2C + Na2SO4 => Na2S + 2CO2 2AgNO3 + Na2SO4 => 2NaNO3 + Ag2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra Na2SO4Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(