Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://phuongtrinhhoahoc.com/phuong-trinh/H2SO4+Na2SO3=H2O+Na2SO4+SO2-523H2SO4 | + | Na2SO3 | → | H2O | + | Na2SO4 | + | SO2 | |
(dd) | (rắn) | (lỏng) | (dd) | (khí) | |||||
(không màu, không mùi) | (trắng) | (trắng) | (không màu) | ||||||
98 | 126 | 18 | 142 | 64 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Không có
Xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) làm sủi bọt khí.
Trong phòng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:
Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 32. Hiđro sunfua – Lưu huỳnh đioxit – Lưu huỳnh trioxit" Bài 45. Hợp chất có oxi của lưu huỳnh" Bài 2. Một số oxit quan trọng"(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn Xem tất cả phương trình tạo ra H2SO4(sodium sulfite)
6NaOH + 3S => 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 Na2O + SO2 => Na2SO3 NaOH + NaHSO3 => H2O + Na2SO3 Xem tất cả phương trình tạo ra Na2SO3(Water; Hydrogen oxide; Drinking water; Steam)
CaO + H2O => Ca(OH)2 2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 => 2NaCl + BaSO4 2AgNO3 + Na2SO4 => 2NaNO3 + Ag2SO4 2C + Na2SO4 => Na2S + 2CO2 Xem tất cả phương trình tạo ra Na2SO4(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 => Ba(HSO3)2 H2O + SO2 + CaSO3 => Ca(HSO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra SO2Ngoài ra, một trong những cách đơn giản nhất là bạn Like và Share trang Facebook của chúng mình.
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(