2H2O | + | 2NH3 | + | CuCl2 | → | Cu(OH)2 | + | 2NH4Cl | |
(khí) | (khí) | (dd) | (dd) | (dd) | |||||
(không màu) | (không màu) | (xanh lá cây) | (xanh lam) | (trắng) | |||||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | ||||||
18 | 17 | 134 | 98 | 53 | |||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho CuCl2 tác dụng với dd NH3
Cu(OH)2 màu xanh lam
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3BaO + 2H3PO4 => 3H2O + Ba3(PO4)2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 => 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 NaOH + C6H5Br => C6H5ONa + H2O + NaBr Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 => 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 => 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 3H2 + N2 => 2NH3 Xem tất cả phương trình tạo ra NH3(copper(ii) chloride)
CuO + 2HCl => H2O + CuCl2 Cu(OH)2 + 2HCl => 2H2O + CuCl2 Cu + 4HCl + 2KNO3 => 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra CuCl2(copper(ii) hydroxide)
Cu(OH)2 + 2C12H22O11 => 2H2O + (C12H22O11)2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 => 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2HCl => 2H2O + CuCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra Cu(OH)2(ammonium chloride)
CaO + 2NH4Cl => H2O + 2NH3 + CaCl2 NaNO2 + NH4Cl => 2H2O + N2 + NaCl Ca(OH)2 + 2NH4Cl => 2H2O + 2NH3 + CaCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra NH4ClNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(