Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

FeCl2 + Na2S = FeS + 2NaCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeCl2 | sắt (II) clorua | rắn + Na2S | natri sulfua | rắn = FeS | sắt (II) sulfua | kt + NaCl | Natri Clorua | rắn, Điều kiện

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

Cách viết phương trình đã cân bằng

FeCl2 + Na2SFeS + 2NaCl
sắt (II) clorua natri sulfua sắt (II) sulfua Natri Clorua
Natri sulfua Iron(II) sulfide natri clorua
(rắn) (rắn) (kt) (rắn)
(đen)
Muối Muối Muối Muối
127 78 88 58
1 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl

FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl là Phản ứng trao đổi, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với Na2S (natri sulfua) để tạo ra FeS (sắt (II) sulfua), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Na2S (natri sulfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Na2S (natri sulfua) xảy ra phản ứng?

cho FeCl2 tác dụng với Na2S.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Na2S (natri sulfua) và tạo ra chất FeS (sắt (II) sulfua), NaCl (Natri Clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl là gì ?

Xuất hiện kết tủa đen Sắt sunfua (Fes).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra FeS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeS (sắt (II) sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeS (sắt (II) sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S Ra FeS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaCl (Natri Clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Advertisement

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl

Câu 1. Phản ứng tạo kết tủa

Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4.
(2) K2CO3 + FeCl3.
(3) Na2CO3 + CaCl2.
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.
(6) Na2S + FeCl2.
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:


A. 5
B. 3
C. 2
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng

Trong các phương trình hóa học sau thi phản ứng nao không đúng?


A. FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4
B. 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2 + 3Zn(NO3)2
C. H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
D. FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;

Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 10
B. 14
C. 18
D. 22

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Advertisement
Advertisement
Advertisement

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-28 02:25:33am