Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2FeCl2 | + | 4H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 2H2O | + | 4HCl | + | SO2 | |
sắt (II) clorua | axit sulfuric | sắt (III) sulfat | nước | axit clohidric | lưu hùynh dioxit | ||||||
Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | Sulfur đioxit | |||||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (khí) | ||||||
(lục nhạt) | (không màu) | (vàng nâu nhạt) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Muối | Axit | Muối | Axit | ||||||||
127 | 98 | 400 | 18 | 36 | 64 | ||||||
2 | 4 | 1 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2FeCl2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + 4HCl + SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), HCl (axit clohidric), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho muối FeCl2 tác dụng với dung dịch axit sunfuric.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), HCl (axit clohidric), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xuất hiện khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) mùi hắc .
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron(ii) chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl2(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4()
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2(SO4)3 tham gia phản ứng(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O → 2H2 + O2 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(hydrogen chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-03-21 03:38:13am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D