Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
3C2H5OH + Hg(NO3)2 → 2CH3CHO + 5H2O + Hg(CNO)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
C2H5OH | rượu etylic | + Hg(NO3)2 | thủy ngân nitrat | = CH3CHO | Andehit axetic | chất lỏng + H2O | nước | Lỏng + Hg(CNO)2 | Thủy ngân(II) fulminat | , Điều kiện Dung môi trong axit HNO3 loãng
Giới thiệu
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C2H5OH + Hg(NO3)2
- Chất xúc tác: trong axit HNO3 loãng
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng C2H5OH + Hg(NO3)2
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C2H5OH + Hg(NO3)2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về C2H5OH (rượu etylic)
- Nguyên tử khối: 46.0684
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Rượu ethylic hay tên khác là ethanol có công thức C2H5OH là một hợp chất hữu cơ nằm trong dãy đồng đẳng của ancol, dễ cháy, không màu, mùi thơm dễ chịu, đặc trung, có vị cay, là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa cồn Ethanol được sản xuất bằng hình thức chưng cất b...
Thông tin về Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat)
- Nguyên tử khối: 324.5998
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Hg(NO3)2 là chất rắn kết tinh màu trắng. Độc khi hít phải, nuốt phải và / hoặc tiếp xúc với da. Tiếp xúc lâu với lửa hoặc nhiệt có thể dẫn đến nổ. Phân hủy do đun nóng tạo ra các oxit nitơ độc hại. Được sử dụng để chế tạo các hóa chất khác và trong y học. Tan trong nước và acid loãng, không tan tro...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về CH3CHO (Andehit axetic)
- Nguyên tử khối: 44.0526
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: chất lỏng
Acetaldehyde (tên hệ thống: ethanal) là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CHO, đôi khi được viết tắt thành MeCHO (Me = methyl). Nó là một trong các aldehyde quan trọng nhất, tồn tại phổ biến trong tự nhiên và được sản xuất trên quy mô lớn trong công nghiệp. Acetaldehyde tồn tại tự nhiên t...
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về Hg(CNO)2 (Thủy ngân(II) fulminat)
- Nguyên tử khối: 284.6236
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thủy ngân(II) fulminat, hoặc Hg(CNO)2, là chất rắn màu trắng, rất nhạy cảm với ma sát, nhiệt và sốc. Các sản phẩm phân hủy của nó chứa hơi carbon dioxide / monoxide, nitơ và thủy ngân, với thủy ngân là cực kỳ độc hại.Thủy ngân(II) fulminat rất độc và ăn phải có thể gây tử vong và chủ yếu được sử dụn...
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Các phương trình điều chế C2H5OH
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
30 - 35
Áp suất
thường
Điều kiện khác
Zima yeast
+ → +
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
+ → +
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Các phương trình điều chế Hg(NO3)2
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
NiBr2 và Na2C2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Niken bromua và chất Natri cacbua
Xem thêmK[Pt(C2H4)Cl3] và K2PtCl4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Muối Xayze và chất Kali tetracloroplatinat (II)
Xem thêmPt(OH)2 và Pt(NH3)4Cl2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Platin(II) dihidroxit và chất Tetraaminplatin(II) clorua
Xem thêmCHBr3 và C2H5OLi
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Bromoform và chất Liti etanolat
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 16/10/2024